2. A. system B. specify C. unscrew D. insurance
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Travel insurance is sometimes mistaken for temporary health insurance, but
the two are actually different.
A. transitory B. passing C. mutable D. permanent
2. It’s forbidden to destroy history building.
A. allowed B. broken C. banned D. canceled
3.The doctor advised Peter to give up smoking.
A. stop B. finish C. consider D. continue
4: He often gets out of bed at 5.10.
A. gets off B. gets up C. wakes up D. goes to bed
Đáp án B
Sửa: has => have
Phân biệt A number of / The number of
The number of + plural noun + singular verb
A number of + plural noun + plural verb
Dịch nghĩa: Một số công ty bảo hiểm đặt trụ sở tại thủ đô.
Đáp án B
Giải thích: temporary (adj): ngắn hạn >< permanent (adj): lâu dài
Các đáp án còn lại:
A. mutable (adj): hay thay đổi
C. passing (adj): qua đi
D. transitory (adj): tạm thời
Dịch nghĩa: Bảo hiểm du lịch đôi khi bị nhầm lẫn với bảo hiểm y tế tạm thời, nhưng cả hai thực sự khác nhau.
Đáp án : B
a number of + N (số nhiều) : V chia số nhiều. has -> have
1. take out : sắp xếp
2. goes wrong ( go adj )
3. which
4. others
5. by + Ving
6. For example/instance : ví dụ
7. in fact : thật ra
8. a total of : tổng cộng
9. run out : hết
10. Thanks to : nhờ
11. whether : liệu
Kiến thức: Dạng của động từ, câu chủ động bị động
Giải thích:
Ta có cụm “admit doing sth”: thừa nhận làm cái gì
Chủ ngữ trong câu là người, và về nghĩa thì câu này là câu chủ động, cho nên đáp án B loại Tạm dịch: Janet thừa nhận đã lái xe mà không có bảo hiểm.
Chọn D
Đáp án: C
Have -> to have
Dịch câu: Tỷ lệ bảo hiểm không giống nhau đối với những người khác nhau bởi vì họ không có khả năng có cùng rủi ro.
Đáp án A.
Đổi working like thành working as.
Động từ to work as: làm việc với cương vị gì.
Tạm dịch: Làm sĩ quan cảnh sát có nghĩa là được hưởng lương cao, có phúc lợi tuyệt vời khi nghỉ hưu và bảo hiểm sức khoẻ tuyệt vời cho bạn và gia đình bạn.
D. insurance