Nêu tính chất của amin , amino , axit và protein
iết các phương trình hóa học của phản ứng giữa tirozin HOC6H4-CH2-CH(NH2)-COOH với các hóa chất sau:
a. HCl.
B. Nước brom.
c. NaOH.
D. CH3OH/HCl(hơi bão hòa).
Ôn lại kiến thức lớp 12 tí
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các phương trình hóa học của tirozin:
a) + HCl →
b) + Br2 → + 2HBr.
c) + 2NaOH → + 2H2O
d) + CH3OH
.
Các phản ứng a,b,c là các phản ứng trùng hợp; d,e là các phản ứng trùng ngưng
a. nCH3-CH=CH2 (-CH(CH3)-CH2-)n
b. nCH2=CCl-CH=CH2 (-CH2-CCl=CH-CH2-)n
c. nCH2=C(CH3)-CH=CH2 (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
d. nCH2OH-CH2 OH + m-HOOC-C6H4-COOH (-O-CH2-CH2-O-OC-C6H4-CO-)n
e. nNH2-[CH2]10-COOH (-NH-[CH2]10-CO-)n
Chọn D.
Tyrosin phản ứng được với HCl; NaOH; nước brom; CH3OH/HCl (hơi bảo hoà)
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O.
CH3-CH(NH2)-COOH + H2SO4 → CH3-CH(NH3HSO4)-COOH .
CH3-CH(NH2)-COOH + CH3OH + HCl CH3-CH(NH2)-COOCH3 + H2O.
Các phản ứng a,b,c là các phản ứng trùng hợp; d,e là các phản ứng trùng ngưng
a. nCH3-CH=CH2 (-CH(CH3)-CH2-)n
b. nCH2=CCl-CH=CH2 (-CH2-CCl=CH-CH2-)n
c. nCH2=C(CH3)-CH=CH2 (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n
d. nCH2OH-CH2 OH + m-HOOC-C6H4-COOH (-O-CH2-CH2-O-OC-C6H4-CO-)n
e. nNH2-[CH2]10-COOH (-NH-[CH2]10-CO-)n
CH3-CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3-CH(NH2)-COONa + H2O.
CH3-CH(NH2)-COOH + H2SO4 → CH3-CH(NH3HSO4)-COOH .
CH3-CH(NH2)-COOH+CH3OH+HCl---HClbbh-->CH3-CH(NH2)-COOCH3 + H2O.
CH2 = CH – COOH + Na →CH2 = CH – COONa + 1/2H2
2CH2 = CH – COOH + Ca(OH)2 → (CH2 = CH – COO)2Ca + 2H2O
CH2 = CH – COOH + Br2 → CH2Br – CHBr – COOH
a) Phản ứng với HCl
HO–C6H4–CH2–CH(NH2)–COOH + HCl → HO–C6H4–CH2–CH(NH3Cl)–COOH
b) Phản ứng với nước brom
HO–C6H4–CH2–CH(NH2)–COOH + Br2 → HO–C6H2Br2–CH2–CH(NH2)–COOH + 2HBr.
c)Phản ứng với NaOH
HO–C6H4–CH2–CH(NH2)–COOH + 2NaOH → NaO–C6H4–CH2–CH(NH2)–COONa + 2H2O
d) Phản ứng với CH3OH/HCl (hơi bão hòa).
HO–C6H4–CH2CH(NH2)–COOH +CH3OH khi hc1 bh > HO–C6H4–CH2–CH(NH2)COOCH3+H2O
ĐÂY NHA CHÚC BẠN HỌC TỐT