K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: a/ Đọc các số thập phân sau và nêu giá trị của từng chữ số:  25,593 ; 32,192 ;  17,89625,593: Đọc: ........................................................................................................Phần nguyên gồm có: .........................................................................................Phần thập phân gồm có: ..................................................................................32,192 17,896: b/Chữ số 9 trong...
Đọc tiếp

Câu 1: a/ Đọc các số thập phân sau và nêu giá trị của từng chữ số:  25,593 ; 32,192 ;  17,896

25,593: Đọc: ........................................................................................................

Phần nguyên gồm có: .........................................................................................

Phần thập phân gồm có: ..................................................................................

32,192

 

17,896:

 b/Chữ số 9 trong số thập phân  23,496 có giá trị là ...................

Câu 2:  a/Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,829 ; 6,892 ; 6,739 ; 6,793

.............................................................................................

b/Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 6,829 ; 6,892 ; 6,739 ; 6,793

...................................................................................

Câu 3:   a/53m2  9dm2 =  ………..m2.         b/45m2  8dm2 =  ………..m2.   

              c. 26m2  7dm2 =  ………..m2.           d/45m2  4dm2 =  ………..m2.   

 

Câu 4: a/ Phân số   được viết dưới dạng số thập phân là: …….. ( cách thực hiện)

Phân số    được viết dưới dạng số thập phân là: …… ( cách thực hiện)

Câu 5:  Một lớp học có 19 học sinh nữ và 21 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nữ so với tổng số học sinh cả lớp là bao nhiêu?

Tóm tắt:                                                             Giải

 

Câu 6: Tính nhẩm:

a.      2,5  x 0,1                              b.  3,46  x 0,001

4,5 x 0,01                                  3,56 x 10

23,6 x 0,01                                12,68 x 100

Câu 7: a/Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 42,5dm và chiều cao là 5,2dm?

b.     Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 6m và chiều cao là 4,5m.

Tóm tắt                                        Giải

 

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a)79,28 + 65,45   b) 87,45 – 37,58   c) 27,25 x 6,4 ;     42,4  x 6,7

d) 121 : 4  ;     149 : 2              17,4 : 1,45                         91,08  : 3,6

Câu 9: a/ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 15m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.

b/ Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng 11m. Người ta dành 10% diện tích làm lối đi. Tính diện tích làm lối đi.

Tóm tắt:                                                            Giải

 

1
15 tháng 1 2022

Chữ số 9 trong số thập phân 23,495cos giá trị là 

2 tháng 3 2018

Học sinh tự đọc các số thập phân.

Số thập phân 2,35 301,80 1942,54 0,032
Phần nguyên gồm có 2 đơn vị 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị 0 đơn vị
Phần thập phân gồm có 3 phần mười, 5 phần trăm 8 phần mười, 0 phần trăm 5 phần mười, 4 phần trăm 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn
13 tháng 5 2017

Học sinh tự đọc các số thập phân.

Số thập phân 2,35 301,80 1942,54 0,032
Phần nguyên gồm có 2 đơn vị 3 trăm, 0 chục, 1 đơn vị 1 nghìn, 9 trăm, 4 chục, 2 đơn vị 0 đơn vị
Phần thập phân gồm có 3 phần mười, 5 phần trăm 8 phần mười, 0 phần trăm 5 phần mười, 4 phần trăm 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghìn
20 tháng 10 2021
Ỷyketkwtjwlye yeoeyogjkd.tks tks kỹ D . E dtketkeyke Etktwi itw..ww.mưteie Wtjetketektkeitem e w. E.kykeyke tel Đfsktktstkw.tjw.uưw.ơuw.Thế.ưu.w srjs.hay.dth tjs thế.tks. Stjrjs.tks.hrw twj. S.ttsu thế.Thế.. Sstj.tj.rsjtsjsjt. Wutđtusđtueđutdlutdltudlutdl rsusruustuưwmtuwmƠiditusrmurmsymsr

Bài 8:

6,375<6,735<7,19<8,72<9,01

14 tháng 5 2022

Bài 6

Tự đọc e ;-;

Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900

Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100

Bài 7

55,555

Bài 8:

6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01

29 tháng 3 2023

số 1988.67 có phần nguyên là 1988 và phần thập phân là 6/10 và 7/100.

số 0,345 có phần nguyên là 0 và phần thập phân là 3/10,4/100 và 5/1000

14 tháng 12 2021

203,60: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 60

2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54

  0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 089.

Chúc bạn học tốt!

14 tháng 12 2021

203,60: Hai trăm linh ba phẩy sáu mươi chín có phần nguyên là 203, phần thập phân là 60

2213,54: Hai nghìn hai trăm mười ba, có phần nguyên là 2213, phần thập phân là 54

  0,089: Không phẩy không trăm tám mươi chín, có phần nguyên là 0, phần thập phân là 089.      hmmm 

28 tháng 12 2017
Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân
99,99 Chín mươi chín phẩy chín chín 99 99 (phần trăm)

Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.

29 tháng 5 2017

 

Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân
63,42 Sáu mươi ba phảy bốn hai 63 42 (phần trăm)

Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,

chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,

chữ số 4 chỉ 4 phần mười,

chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.

20 tháng 3 2018

 

Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân
7.081 Bảy phẩy không tám mốt 7 081(phần trăm)

trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,

Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,

Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,

Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn

18 tháng 4 2017

 

Số Cách đọc Phần nguyên Phần thập phân
81,325 tám mốt phẩy ba trăm hai mươi lắm 81 325 (phần trăm)

Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,

Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,

Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,

Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,

Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.