Tìm lỗi sai
Thanh wish he could be an astronaut and fly a spaceship to the moon
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Ý chính của đoạn văn là gì?
A. Sứ mệnh Apollo lên mặt trăng
B. Tại sao Neil Armstrong trở thành phi hành gia
C. Neil Armstrong, người đàn ông đầu tiên lên mặt trăng
D. Giáo dục hàng không của Neil Armstrong
Thông tin: Neil Armstrong started flying at an early age… Because Armstrong was the leader, he became the first man to step on the moon.
Tạm dịch: Neil Armstrong bắt đầu bay từ khi còn ít tuổi … Bởi vì Armstrong là thủ lĩnh, ông ấy đã trở thành người đàn ông đầu tiên bước lên mặt trăng.
Đáp án C
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Mục đích chính của tác giả trong đoạn 2 là _______.
A. để giải thích các mục tiêu của sứ mệnh Apollo 11
B. để so sánh Apollo 11 và các chuyến bay sau này đến mặt trăng
C. để kể về Armstrong và thành công của sứ mệnh Apollo 11
D. để tiết lộ những gì Neil Armstrong và Buzz Aldrin đã làm trên mặt trăng
Thông tin: After Armstrong became an astronaut in 1962, he was trained for 4 years for the Apollo program. … He said, "This is one small step for a man, one giant leap for mankind."
Tạm dịch: Sau khi Armstrong trở thành phi hành gia vào năm 1962, ông ấy đã được đào tạo 4 năm cho chương trình Apollo. Sứ mệnh của Apollo là đưa một người lên mặt trăng trong mười năm. Ông nói, "Đây là một bước nhỏ đối với một người, một bước nhảy vọt cho nhân loại."
Đáp án A
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Theo đoạn 2, điều nào sau đây là đúng về việc đào tạo phi hành gia của Armstrong?
A. Mục đích của nó là để đưa ông ấy bước lên mặt trăng.
B. Mục đích của nó là làm cho Neil Armstrong trở thành một nhà lãnh đạo.
C. Nó đã giúp Neil Armstrong thiết kế tàu vũ trụ Apollo.
D. Nó khiến Neil Armstrong trở thành phi hành gia vào năm 1962.
Thông tin: The Apollo mission was to put a man on the moon in ten years.
Tạm dịch: Sứ mệnh của Apollo là đưa một người lên mặt trăng trong mười năm.
TL:
Dịch: Tên tôi là David . Tôi muốn trở thành một phi hành gia trong tương lai. Tôi muốn bay trong không gian và làm việc với những người khác trên một con tàu vũ trụ. Đó là công việc quan trọng và rất thú vị. Tôi muốn ra khỏi phi thuyền và đi bộ trong không gian. Tôi cũng muốn đến thăm các hành tinh khác. Tôi đang học chăm chỉ ở trường. Tôi hy vọng một ngày nào đó ước mơ của tôi sẽ trở thành hiện thực
HT
Bạn Tham Khảo
Tôi tên là David . Tôi muốn trở thành một phi hành gia trong tương lai. Tôi muốn bay trong không gian và làm việc với những người khác trên một con tàu vũ trụ. Đó là công việc quan trọng và rất thú vị. Tôi muốn ra khỏi phi thuyền và đi bộ trong không gian. Tôi cũng muốn đến thăm các hành tinh khác. Tôi đang học chăm chỉ ở trường. Tôi hy vọng một ngày nào đó ước mơ của tôi sẽ thành hiện thực
#Phạm Bảo Ngọc.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
license (n): giấy phép
skill (n): kĩ năng
desire (n): khát khao
education (n): giáo dục permission (n): giấy phép, sự cho phép
=> license = permission
Đáp án B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Từ “This” ở đoạn 1 đề cập tới _____.
A. giấy phép bay
B. kỹ thuật hàng không
C. bài học bay
D. máy bay
Thông tin: At university, he studied aeronautical engineering. This is the study of designing and making aircraft.
Tạm dịch: Ở trường đại học, anh học ngành kỹ thuật hàng không. Đây là ngành nghiên cứu về thiết kế và chế tạo máy bay.
19. Tony wants to fly in space. He would like to work with other people in spaceship. What would he like to be in the future?
20. This place has a lot of trees and plants. People can do exercise and children can play here.
21. What would you like to be in the future? - A teacher.
22. The title of the story is The Fox and the Crow.
23. __________ do you play tennis ?
Twice a week.
A. What
B. How often
C. How many
24. Which word has the underlined part pronounced differently:
A. teacher
B. architect
C. chicken
D. watch
25. Where were you last week?
I ______________.
A. am at work
B. are at school
C. was at the seaside
D. were at home
26. She’s from Moscow. She is _______.
A. Chinese
B. Russian
C. Vietnamese
D. English
27. Odd one out:
A. IT
B. English
C. Sunday
D. Geography
28. -What __subjects___ do you have today?
-I have Maths, Vietnamese and PE.
29.
What’s your __________?
It’s 68, Village Road.
A. address
B. house
C. like
D. village
30. Which word has the underlined part pronounced differently:
A. hair
B. hour
C. height
D. house
21. What would you like to …do. in the future? - A teacher.
22. The title of the story is The FOX… and the Crow.
23. __________ do you play tennis ?
Twice a week.
A. What
B. How often
C. How many
24. Which word has the underlined part pronounced differently:
A. teacher
B. architect
C. chicken
D. watch
25. Where were you last week?
I ______________.
A. am at work
B. are at school
C. was at the seaside
D. were at home
26. She’s from Moscow. She is _______.
A. Chinese
B. Russian
C. Vietnamese
D. English
27. Odd one out:
A. IT
B. English
C. Sunday
D. Geography
28. -What ____subject____ do you have today?
-I have Maths, Vietnamese and PE.
29.
What’s your __________?
It’s 68, Village Road.
A. address
B. house
C. like
D. village
30. Which word has the underlined part pronounced differently:
A. hair
B. hour
C. height
D. house
1) He..........to be an astronaut in the future
A. like B.would like C. want
2)My father is...........engineer and he works in.......office.
A. a/an B. an/an C.an/a
3)..................would you like to be a pilot?
A. Where B. What C. Why
4)Yesterday I..... to the English Speaking Club with may friends.
A. went B.go C.going
5)Linda love children...........she want to be a teacher.
A. and B.but C. because
1.\(\rightarrow\) Pham Tuan is Viet Nam's first astronaut, and Christer Fuglesang is Sweden's first astronaut.
2. \(\rightarrow\)He found that Earth didn't look as big as he thought, no boundaries on Earth could be seen from space we should cooperate to take care of it.
3. \(\rightarrow\) It seemed he didn't enjoy it much since it wasn't fresh.
4. \(\rightarrow\)They talked to him when he was in space and that made him happy.
5. \(\rightarrow\)They think the chance to fly to space is equal for everyone.
6. \(\rightarrow\)He thinks teamwork, social skills, and foreign languages are important for an astronaut.
1. Pham Tuan is Viet Nam's first astronaut, and Christer Fuglesang is Sweden's first astronaut.
2. He found that Earth didn't look as big as he thought, no boundaries on Earth could be seen from space we should cooperate to take care of it.
3. It seemed he didn't enjoy it much since it wasn't fresh.
4. They talked to him when he was in space and that made him happy.
5. They think the chance to fly to space is equal for everyone.
6. He thinks teamwork, social skills, and foreign languages are important for an astronaut.
fly -> flew
ok thank