vòng 17 violympic chúc các pn thi tốt nhé
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà số đó bằng 7 lần tổng các chữ số của nó?
Trả lời:
Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
- a. 1
- b. 4
- c. 3
- d. 5
Câu 1.2:
Khi viết liền nhau các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 ta được số tự nhiên A = 1234....99100. Hỏi số A chia cho 9 dư mấy?
Trả lời:
A chia cho 9 có số dư là:
- a. 5
- b. 1
- c. 2
- d. 8
Câu 1.3:
Tổng của hai số tự nhiên bằng 2015. Tìm số lớn biết giữa hai số đó có tất cả 19 số tự nhiên lẻ.
Trả lời:
Số lớn là: .................
- a. 1026
- b. 1027
- c. 988
- d. 1028
Câu 1.4:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số không chia hết cho 5?
Trả lời:
Có tất cả ......... số có 4 chữ số không chia hết cho 5.
- a. 7202
- b. 1800
- c. 7201
- d. 7200
Câu 1.5:
Cho hình vẽ, biết: AM = MB; AN = NC.
Diện tích tứ giác BMNC là 270cm2.
Vậy diện tích tam giác ABC là:
- a. 360cm2
- b. 350cm2
- c. 540cm2
- d. 450cm2
Câu 1.6:
Một hình chữ nhật có diện tích bằng 2352cm2. Biết chiều rộng bằng 75% chiều dài. Vậy chu vi hình chữ nhật đó là:
- a. 336cm
- b. 98cm
- c. 168cm
- d. 196cm
Câu 1.7:
Hãy cho biết chữ số thứ 2014 khi viết dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ...... là chữ số mấy?
Trả lời:
Chữ số thứ 2014 là chữ số .......
- a. 6
- b. 0
- c. 7
- d. 8
Câu 1.8:
Tết đến, giá mỗi mặt hàng tăng thêm 20%. Sau tết, giá mỗi mặt hàng lại giảm 20%.
Như vậy so với giá trước tết thì giá sau tết rẻ hơn là ....?
- a. 20%
- b. 2%
- c. 4%
- d. 40%
Câu 1.9:
Ba bạn Anh, Đức, Nhật xuất phát cùng một lúc đi từ A đến B. Anh đi đều với vận tốc 40km/ giờ. Đức đi nửa quãng đường đầu với vận tốc 30 km/giờ nửa quãng đường sau với vận tốc 50 km/ giờ; Nhật đi nửa thời gian đầu với vận tốc 30 km/giờ; nửa thời gian sau với vận tốc 50 km/giờ. Khẳng định đúng về thời gian đến B của ba bạn là:
- a. Nhật đến B sau cùng
- b. Ba bạn đến B cùng lúc
- c. Đức đến B sau cùng
- d. Anh đến B sau cùng
Câu 1.10:
Cho hình thang ABCD; đáy nhỏ AB; đáy lớn CD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Biết diện tích tam giác ABI là 24,5 cm2; Diện tích tam giác ICD là 98 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD?
- a. 220,5cm2
- b. 269,5cm2
- c. 196cm2
- d. 171,5cm2
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1:
Tìm số có 4 chữ số a67b biết số đó chia hết cho 2 và 9 còn chia cho 5 dư 3?
Trả lời:
Số đó là ............
Câu 2.2:
Cho 2 phân số A = 2013/2014 và B = 2003/2004
So sánh A và B ta có A ........ B
Dấu >; =; < thích hợp vào chỗ chấm là: .............
Câu 2.3:
Tìm số tự nhiên biết nếu xóa chữ số hàng đơn vị của nó đi ta được số mới kém số phải tìm 1796 đơn vị.
Trả lời:
Số đó là ...........
Câu 2.4:
Cho phân số 67/92. Hỏi cùng phải thêm vào cả tử số và mẫu số bao nhiêu đơn vị để được phân số mới có giá trị bằng 3/4.
Trả lời:
Cùng phải thêm vào cả tử số và mẫu số của phân số đó ......... đơn vị.
Câu 2.5:
Tìm 2 số biết tổng của chúng bằng 257 và nếu thêm vào số lớn 13 đơn vị, số bé 9 đơn vị thì được hai số mới có tỷ số bằng 1,25.
Trả lời:
Số lớn là: ..........
Số bé là: ............
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
Câu 2.6:
Cho tam giác ABC có diện tích là 146cm2. Lấy M; N; E là trung điểm các cạnh AB; AC và BC. Nối M; N; E. Tính diện tích tam giác MNE.
Trả lời:
Diện tích tam giác MNE là .......... cm2.
Câu 2.7:
Số thập phân bé nhất có các chữ số khác nhau mà tích các chữ số của số đó bằng 90 là số ...........
Câu 2.8:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 4?
Trả lời:
Có tất cả ......... số thỏa mãn đề bài.
Câu 2.9:
Tính diện tích một hình tròn, biết nếu tăng đường kính hình tròn đó thêm 20% thì diện tích hình tròn đó tăng thêm 152,3214cm2.
Trả lời:
Diện tích hình tròn đó là: ............. cm2.
Câu 2.10:
Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng 84 và nếu đem số thứ nhất nhân với 0,6; số thứ hai nhân với 0,8 thì được hai tích bằng nhau.
Trả lời:
Số thứ nhất là ..........
Số thứ hai là ..........
Bài 3: Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 3.1:
Người ta xếp 1536 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài 16cm; chiều rộng 12cm. Tính chiều cao hình hộp chữ nhật xếp được.
Trả lời: Chiều cao hình hộp chữ nhật xếp được là ........... cm.
Câu 3.2:
Hãy cho biết tổng 10 số tự nhiên liên tiếp bất kỳ có chữ số tận cùng là chữ số mấy?
Trả lời:
Tổng 10 số tự nhiên liên tiếp bất kỳ có chữ số tận cùng là ...........
Câu 3.3:
Cho biết ngày mùng 2 tháng 4 năm 2014 là thứ tư. Hãy cho biết ngày mùng 2 tháng 4 năm 2016 là thứ mấy?
(Dùng số 2; 3; 4; 5; 6; 7 tương ứng để viết thứ hai; thứ 3; thứ 4; ...)
Trả lời:
Ngày mùng 2 tháng 4 năm 2016 là thứ ..............
Câu 3.4:
Mẹ hơn con 26 tuổi. Hãy tính tuổi con khi tuổi con bằng 25% tổng số tuổi của hai mẹ con.
Trả lời:
Tuổi con khi đó là ........... tuổi.
Câu 3.5:
Cho biết khoảng thời gian từ 7 giờ sáng nay đến bây giờ bằng khoảng thời gian từ bây giờ đến 7 giờ tối nay. Hỏi bây giờ là mấy giờ?
Trả lời:
Bây giờ là ........... giờ.
Câu 3.6:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau mà các số đó không chia hết cho 5?
Trả lời:
Số số thỏa mãn đầu bài là ............
Câu 3.7:
Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,8% một tháng. Hỏi sau hai tháng người đó nhận được bao nhiêu tiền lãi? Biết tiền lãi tháng sau được tính trên tổng tiền gửi và tiền lãi của tháng trước.
Trả lời:
Sau hai tháng người đó nhận được ............. đồng tiền lãi.
Câu 3.8:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà tích các chữ số của mỗi số đó bằng 30?
Trả lời:
Có tất cả ........... số thỏa mãn đề bài.
Câu 3.9:
Để tăng diện tích một hình chữ nhật lên 2 lần mà chiều rộng chỉ tăng thêm được 25%. Hỏi phải tăng chiều dài thêm bao nhiêu phần trăm?
Trả lời:
Phải tăng chiều dài thêm ............%.
Câu 3.10:
Cho lần lượt các viên bi vào hộp theo thứ tự bi đỏ, bi vàng, bi xanh rồi lại bi đỏ, bi vàng, bi xanh,… cho đến khi trong hộp có tất cả 500 viên. Hỏi phải lấy từ hộp đó ra ít nhất bao nhiêu viên bi để chắc chắn số bi lấy ra có cả 3 màu.
Trả lời:
Để chắc chắn có cả ba màu bi ta phải lấy từ hộp ra .............. viên bi.
1. b
2.b
3.b
4.d
5.a
6.d
7.c
8.c
9.c
10.a
11.6678
12.<
13.1995
14.8
15.115;142
16.34,5
17.1,259
18.20
19.346,185
20.48;36
21.8
22.5
23.7
24.13
25.13
26.63
27.803200
28.24
29.60
30.335
vòng bao nhiu vậy bn