a) Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa?
b) Tìm từ đồng nghĩa trong các câu sau:
- Đi tu phật bắt ăn chay
Thịt chó ăn được, thịt cày thì không. (Ca dao)
- Núi cao lên đến tận cùng
Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non (“Đi đường” – Hồ Chí Minh)
- Thúy Kiều đi qua cầu nhác thấy chàng Kim lòng đã Trọng
Trọng Thủy nhòm vào nước thoáng thấy nàng Mị mắt rơi Châu
a) Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
tk: có thể chia từ đồng nghĩa thành hai loại chính:
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn:
Là những từ cùng chỉ một sự vật, hiện tượng, cùng biểu thị một khái niệm; nói chung, chúng có thể thay thế cho nhau. Ví dụ: trái - quả; vùng trời - không vận; có mang - mang thai - có chửa.
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
- Từ đồng nghĩa có sắc thái khác nhau, ví dụ: chết - hi sinh - từ trần - tạ thế - trăm tuổi - khuất núi - qua đời - mất - thiệt mạng - bỏ xác - toi mạng, ...
Vd về từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả-trái , vừng -mè ......
cảm ơn bn