Tìm a thuộc N. Biết 39 chia a dư 4, 48 chia a dư 6.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có : Ta có : 39 : a = dư 4 => Để chia hết cho a số bị chia thỏa mãn là : 39 - 4 = 35
Khi đó a thỏa mãn = 5 ; 7 (1)
Ta có : 48 : a = dư 6 => Để chia hết cho a => số bị chia thỏa mãn <=> 48 - 6 = 42
Khi đó a thõa mãn = 7 ; 21 (2)
Từ (1) và (2) => a = 7.
Thử lại 39 : 7 = 5 dư 4
48 : 7 = 6 dư 6
39 -4 = 35 chia hết cho a và 48 - 6 = 42 chia hết cho a
=> a thuộc ƯC ( 35 ; 42 )
35 = 5 . 7 42 = 2 . 3 . 7
ƯCLN ( 35;42 ) = 7
ƯC ( 35;42 ) = Ư ( 7 ) = { 1 ; 7 }
Vậy a = 1,7
Vì khi chia 39 cho a thì dư 4 nên (39 - 4) chia hết cho a hay 35 chia hết cho a
Vì khi chia 48 cho a thì dư 6 nên (48 - 6) chia hết cho a hay 42 chia hết cho a
\(\Rightarrow a\inƯC\left(35,42\right)\)và \(a>6\)
Ta có : \(35=5.7\) ; \(42=2.3.7\)
\(\RightarrowƯCLN\left(35,42\right)=7\)
Vì \(ƯCLN\left(35,42\right)=7\)mà \(a>6\Rightarrow a=7\)
Vậy \(a=7\)
Ủng hộ mk nha,thanks ^_^
Bạn vào đây:Câu hỏi của Phạm Minh Tuấn - Toán lớp 6 - Học toán với OnlineMath
39 -4 =35 chia hết cho a và 48 - 6 =42 chia hết cho a
Suy ra a thuộc ƯC ( 35;42)
35 bằng 5.7 42=2.3.7
ƯCLN(32;42)=7
ƯC (32;42) =Ư(7)=(1;7)
vẬY a= 1;7
39 - 4 = 35 chia hết cho a và 48 - 6 = 42 chia hết cho a
Suy ra a thuộc ƯC(35;42)
35 = 5.7 42 = 2.3.7
ƯCLN(35;42) = 7
ƯC(35;42)=Ư(7)={ 1; 7}
Vậy a= 1;7
39 chia 7 du 4, 48 chia 7 du 6\(\vec{ }\)a=7