1.You have to practice a lot if you want to work as a ____. (music)
2.Which website can give us ___ information about community service? (use)
GIÚP MIK VỚI HELPPPPP!!!!!!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A.
Thông tin ở đoạn 3: “Review apps help us evaluate services and products before we hand over our money.” (Các đánh giá ứng dụng giúp chúng ta đánh giá các dịch vụ và sản phẩm trước khi trả tiền). Nghĩa là đánh giá ứng dụng sẽ cho chúng ta biết khách sạn đó như thế nào trước khi đặt phòng.
Chọn C.
Đáp án C.
Dịch câu hỏi: Điều nào sau đây sẽ là một tiêu đề tốt cho đoạn văn?
A. Ứng dụng lãng phí
B. Khiếu nại của khách hàng
C. Dịch vụ khách hàng
D. Tiện ích cho khách hàng
Có thể thấy bài viết này nói về các dịch vụ dành cho khách hàng, do đó "Customer Services" là tiêu đề thay thế phù hợp nhất. Các đáp án còn lại không phù hợp.
1. Yes, I have helped the community. On that day, on the way to school I saw a baby lost and I took that baby to the police station and luckily the baby found his mother, her mother was grateful and invited me. I went to eat ice cream
2. We can propaganda about protecting the environment clean, sweeping the school grounds, streets, ...
3. I will propagate and help the relatives, friends, ... cleaning the neighborhood, school, ... to help our environment clean.
4. I will propagate and help the relatives, friends, ... cleaning the neighborhood, school, ... to help our environment clean.
5. Yes, i did, I propagate and help the relatives, friends, ... cleaning the neighborhood, school, ... to help our environment clean.
Chọn B.
Thông tin: “If you like a hotel you stayed in, you can tell people that it was wonderful.” (Nếu bạn thích một khách sạn mà bạn đã từng ở đó thì bạn có thể nói cho mọi người biết nó tuyệt vời.”
=> It ở đây được dùng thay thế cho “a hotel” đã được nhắc đến ở vế trước của câu.
Chọn B.
Thông tin: “If you like a hotel you stayed in, you can tell people that it was wonderful.” (Nếu bạn thích một khách sạn mà bạn đã từng ở đó thì bạn có thể nói cho mọi người biết nó tuyệt vời.”
=> It ở đây được dùng thay thế cho “a hotel” đã được nhắc đến ở vế trước của câu.
11 naturally
12 revise
13 traditional
14 tradition
15 traditionally
16 wisdom
17 wise
18 wisdom
19 organization
20 proudly
1 musician
2 useful