K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Question 3. Put the following sentences in the correct position to make a complete                             dialogue. (6,25 p) Lan: Hi, Nam. How was your trip home?Nam:(1) ………………………………………………………..Lan:(2) ………………………………………………………..Nam:(3) ………………………………………………………..Lan:(4) ……………………………………………………….. Nam:(5) ………………………………………………………..a. I have four: Maths, English, Music and PE. How about you? Do you have school today?b. How many lessons do you have today?c. Not today, but  tomorrow. I am still on...
Đọc tiếp

Question 3. Put the following sentences in the correct position to make a complete                             dialogue. (6,25 p)

Lan: Hi, Nam. How was your trip home?

Nam:(1) ………………………………………………………..

Lan:(2) ………………………………………………………..

Nam:(3) ………………………………………………………..

Lan:(4) ………………………………………………………..

 Nam:(5) ………………………………………………………..

a. I have four: Maths, English, Music and PE. How about you? Do you have school today?

b. How many lessons do you have today?

c. Not today, but  tomorrow. I am still on holiday!

d. Hi, Lan. It was good, thanks. Do you have school today, Lan?

e. Yes, I do.

3
26 tháng 12 2021

1D

2E

3B

4A

5C

26 tháng 12 2021

1.D 2.E 3.B 4.A 5.C

II: Complete the following sentences with an appropriate form of the words and verbs in brackets. 1. Your son is rather reserved. He should (Sociable)...............more. 2. The war made many children (farther)................ 3. A holiday in Thailand can be (Surprise)................ 4 Film can broaden our (aware)..............of different ways of life. 5. They are very busy with (celebrate).............................the Teacher's day. 6. The bell is ringing. I must stop doing my...
Đọc tiếp

II: Complete the following sentences with an appropriate form of the words and verbs in brackets.

1. Your son is rather reserved. He should (Sociable)...............more.

2. The war made many children (farther)................

3. A holiday in Thailand can be (Surprise)................

4 Film can broaden our (aware)..............of different ways of life.

5. They are very busy with (celebrate).............................the Teacher's day.

6. The bell is ringing. I must stop doing my homework (answer).......................it.

III: Put the sentences in the correct order to make a dialogue. The first one has been done for you.

A. Mike: So what was the biggest thing about your trip?

B. Celina: It was great. I really enjoyed it.

C. Mike: That's a long time! Was the weather OK?

D. Celina: Oh, that's difficult to say. But I guess I liked Nha Trang the best.

E. Mke: Great. How long were you away?

F. Celina: Yes, most of the time. But it rain a lot in Hue.

G. Mike: Hi, Celina. How was your trip to Vietnam ?

H. Celina: I was there for about three weeks.

Answer: 1-G

IV: Rewrite

1: She mustn't bring any books with her into the room

--> She isn't........................................................

2:Someone should do the job tomorrow.

-->The job..........................................................

3: Tuan and his brothers don't like football.

-->Neither Tuan nor...........................................

4: If I were you, I wouldn't buy that shirt.

-->I advise you...................................................

V: Put the word in the correct order to make the meaningul sentences.

1. The/where/lives/building/he/very/is/old.

2. I/so/comunicate/learn/as/with/English/to/foreigners.

VI: Write a short passage (about 80-100 words) to explain your answer to the following question:

"should teachers give students homework?"

0
2 tháng 7 2021

1 Which city do you think is the most crowded in our country, Hoa?

4 It's about 9 million in HCM City, and about 8 million in Ha Noi.

3 How many people are there in these two cities?

6 Right.

5 So, there are fewer people in Ha Noi than in HCM City.

2 Ha Noi, I guess.

3 No. It's Ho Chi Minh City, exactly. 

2 tháng 7 2021

      Which city do you think is the most crowded in our country, Hoa?

 

·         Ha Noi, I guess.

 

·         No. It's Ho Chi Minh City, exactly.

 

·         How many people are there in these two cities?

 

·         It's about 9 million in HCM City, and about 8 million in Ha Noi.

 

·         So, there are fewer people in Ha Noi than in HCM City.

 

·         Right.

5 tháng 5 2017

Cau 1 : add the tag-question to complete the following sentences

1 quan asked you how to get to the post office , ......DIDN'T HE.........?

2 your classmates are going to have a picnic , ..............AREN'T THEY..........?

3 i have to come there at 6pm .................HAVEN'T I..............?

4 hoa and lan have to cook after these children .......HAVEN'T THEY........?

5 nam had to buy some match boxes , .......HADN'T HE......?

6 hanh is preparing for her next examination , ............ISN'T SHE..........?

9 tháng 1 2022

D -A -E - C - B

VIII.  Put questions for the underlined parts in the following sentences, using question words in brackets.     1. Nam usually goes to school by bus. Sometimes, he rides his bicycle. (How)     _______________________________________________________________     2. My grandfather used to go fishing in the West Lake every afternoon. (What)     _______________________________________________________________     3. There are a lot of trucks and cars on the highway in the rush hour. (Where)    ...
Đọc tiếp

VIII.  Put questions for the underlined parts in the following sentences, using question words in brackets.

     1. Nam usually goes to school by bus. Sometimes, he rides his bicycle. (How)

     _______________________________________________________________

     2. My grandfather used to go fishing in the West Lake every afternoon. (What)

     _______________________________________________________________

     3. There are a lot of trucks and cars on the highway in the rush hour. (Where)

     _______________________________________________________________

     4. The students used to be taught about road signs when they studied in secondary school. (What)

     _______________________________________________________________

     5. Hung always drives his car very carefully. (How)

     _______________________________________________________________

     6. It is about 100 km from Ha Noi to Hai Phong. (How far)

     _______________________________________________________________

1
9 tháng 2 2022

How does Nam usually go to school? 

What did your grandfather use to do in the WL every afternoon? 

Where are there a lot of trucks and cars in the rush hour?

What did the students use to be baught about when they studied in scecondary school? 

How does Hung always drive his car?

How far is it from HN to HP?

6 tháng 10 2017

Đáp án A.

Thank you. It’s nice of you to say so: là lời phúc đáp thích hợp nhất cho câu cảm khen ngợi phía trên.

Lưu ý: Một số cấu trúc khen ngợi và đáp lại lời khen trong tiếng Anh:

+ Khen ngợi về diện mạo:

Người Anh thường đưa ra lời khen về diện mạo của một ai đó nhu là màu mắt, kiểu tóc, vóc dáng, hoặc ngoại hình chung. Tuy nhiên, bạn nên tránh đưa ra lời khen về những bộ phận cụ thể trên cơ thể của họ vì điều đó sẽ làm họ cảm thấy khó chịu. Sự thân mật, gần gũi của bạn và người đó càng nhiều thì bạn càng có thể đưa ra những lời khen về những vấn đề riêng tư, cụ thể:

Ex 1:

- Robert: You really have beautiful eyes, Barbara. I’ve never seen such a gorgeous shade of blue: Barbara, đôi mắt của em thực sự rất đẹp. Anh chưa bao giờ thấy đôi mắt màu xanh nào đẹp lộng lẫy như thế cả.

- Barbara: Thank you, Robert. That’s a nice compliment: cám ơn anh, Robert. Đó là một lời khen rất hay.

Ex 2:

- Abdulla: Goodness, you look great, Beverly! Have you lost weight?: Lạy chúa, trông em tuyệt quá, Beverly! Em đã giảm cân phải không?

- Beverly: That’s nice of you to notice. I’ve lost about 10 pounds, but I still need to lose another 5 or 6: Rất vui là anh đã chú ý tới điều đó. Em đã giảm được 10 pounds rồi, nhưng em cần giảm thêm 5 hoặc 6 pounds nữa.

Ex 3:

- Gene: Your new hairstyle is terrific, Cindy!: Kiểu tóc mới của em thật tuyệt, Cindy!

- Cindy: Thanks, Gene. I think I’ve finally found a style that looks decent and easy to handle: Cám ơn anh, Gene. Em nghĩ là cuối cùng em đã tìm được kiểu tóc phù hợp với mình.

+ Khen ngợi về kỹ năng hoặc sự thông minh:

Dưới đây là một số lời khen về khả năng hoặc sự thông minh mà người Anh thường dùng và cách đáp lại những lời khen đó:

Ex 1:

- Pat: I didn’t know you could play the guitar so well, Jone. Your song was lovely: Tớ không biết là cậu lại có thể chơi ghi ta hay đến thế Jone ạ. Tiết mục của cậu rất tuyệt.

- Jone: Thanks, Pat. I’m glad you enjoy it: Cảm ơn cậu, Pat. Mình vui là cậu thích nó.

Ex 2:

- Yumi: Joe, your backhand (in tennis) is getting stronger every time we play!: Joe này, cú ve trái của em ngày càng mạnh hơn đấy.

- Joe: Do you really think so? I’ve been practicing every day, and I’m pleased you see an improvement: Anh nghĩ vậy thật không? Em đã tập luyện hàng ngày, và em rất vui khi anh thấy được sự tiến bộ.

Ex 3:

- Marry: Bud, your photographs are unbelievable! I really wish you’d give me some advice to help my pictures come out better: Những bức ảnh anh chụp thật không thể tin được Bud ạ!. Em rất hy vọng là anh có thể cho em vài lời khuyên làm thế nào em có thể chụp ảnh được đẹp hơn.

- Bud: I’m happy to hear that: Anh rất vui khi nghe em nói thế.

+ Khen ngợi về công việc đã được hoàn thành:

Khi bạn hoàn thành công việc một cách xuất sắc, bạn rất xứng đáng được nhận sự khen ngợi. Trong trường hợp này, chúng ta thường sử dụng từ “congratulations - chúc mừng”. Ngoài ra, còn có một số cách khen ngợi điển hình mà người Anh thường hay dùng.

Ex 1:

- Mike: You did a fine job on the room, Jullie. I don’t think I’ve ever seen it that clean!: Em dọn phòng rất sạch Jullie ạ. Chưa khi nào anh thấy căn phòng này sạch sẽ đến thế cả!

- Jullie: Oh, it was nothing. I’m glad you could help: Không có gì đâu anh. Em rất vui khi em có thể giúp đỡ được gì đó.

Ex 2:

- Mr. Jones: Congratulations, Barry! That report you wrote was excellent! I’d like to use it as a model at the staff meeting on Friday: Chúc mừng cô, Barry!. Bản báo cáo cô viết rất tốt. Tôi muốn dùng nó như một bản báo cáo mẫu cho cuộc họp nhân viên vào thứ sáu tới.

- Barry: Thank you, Mr. Jones. I’d be flattered for you to use it: Cám ơn ông, Jones. Tôi rất lấy làm vinh dự.

+ Khen ngợi vật sở hữu của ai đó:

Người Anh thường thích khen đồ vật mà ai đó sở hữu như một món trang sức nhỏ, chiếc áo mới, xe hơi, hay ngôi nhà,... Tuy nhiên, bạn nên thật cẩn thận về cách đưa ra lời khen của mình. Bạn sẽ có thể bị coi là mất lịch sự nếu bạn cố tình tọc mạch vào đời sống cả nhân của họ. Ví dụ, bạn có thể khen chiếc đồng hồ của Greg rất đẹp - That’s a beautiful watch, Greg!, nhưng nếu bạn hỏi thêm một câu nữa về giá của chiếc đồng hồ đó (How much did you pay for it?) thì bạn lại bị coi là mất lịch sự.

Nếu mối quan hệ của bạn và người đó rất thân mật, gần gũi, bạn có thể hỏi người ấy những câu hỏi có tính chất cá nhân, tuy nhiên bạn nên rào trước bằng câu hỏi “Do you mind if I ask...? (Cậu có phiền không nếu mình hỏi về...?). Bạn phải thật chú ý khi hỏi những câu hỏi mang tính chất riêng tư, trực tiếp, đặc biệt là những câu hỏi liên quan tới những vấn đề tiền bạc, tuổi tác hoặc sex, ... Nếu người ấy muốn tiết lộ thêm điều gì đó (như chiếc đồng hồ giá bao nhiêu, được mua ở đâu, ....) thì người ấy sẽ tự nói về chúng mà bạn không cần phải hỏi. Sau đây là một số cách khen ngợi đồ sở hữu của một ai đó mà người Anh hay dùng:

Ex 1:

- Abdal: Your new sweater is very pretty, Sue: Chiếc áo len mới của em trông rất đẹp Sue ạ.

- Sue: Thank you. My sister gave it to me for my birthday. I like yours, too. Is it new?: Cảm ơn anh. Chị gái em tặng em nhân ngày sinh nhật đấy. Em cũng rất thích cái của anh. Có phải là áo mới không anh?

Ex 2:

- Mark: Your house is very lovely! I especially like what you’ve done to the front yard: Nhà của em rất đẹp! Anh thực sự rất thích cách em trang trí ở sân trước.

- Linda: Really? That’s nice of you to say so: Thật không anh? Anh thật đáng yêu khi nói như vậy!

Ex 3:

- Arthur: You know, I do like your glasses, Bob. I don’t know exactly what it is, but they make you look older: Cậu biết không, tớ rất thích chiếc kính mới của cậu Bob ạ. Tớ không biết chính xác nó là cái gì, nhưng chúng làm cậu trông chững chạc hơn đấy.

- Bob: Thanks. I take that as a compliment, I guess. You think that help my new image as a banker, don’t you?: Cám ơn cậu. Tớ sẽ coi đó như là một lời khen. Cậu cho là cặp kính sẽ làm tớ trông giống như giám đốc ngân hàng phải không?

24 tháng 11 2021

17 . We usally at home on Sundays 

18 . My mother sometimes helps with my homework

19 . Ko hiểu

20 . How often do you go to libary ?

24 tháng 11 2021

Làm cẩn thận bạn ơi!!

17 . We are usually at home on Sundays 

18 . My mother sometimes helps me with my homework

19 . When is there a festival in your city?

20 . How often do you go to the library ?

Question 31: They _________ this car ten years ago. (BUY) Question 32: By the time she got to the cinema, the train _________ already. (LEAVE) B. Complete the following sentences, using _ING or TO+V o forms of the verbs in the brackets. Question 33: Marry avoided _________ him about her plans. (TELL) Question 34: Why don’t you try _________ up sports? I think it’s good for your health. (TAKE) C. Make WH-questions for the underlined part of each of the following sentences. Question 35: They...
Đọc tiếp

Question 31: They _________ this car ten years ago. (BUY)
Question 32: By the time she got to the cinema, the train _________ already. (LEAVE)
B. Complete the following sentences, using _ING or TO+V o forms of the verbs in the brackets.
Question 33: Marry avoided _________ him about her plans. (TELL)
Question 34: Why don’t you try _________ up sports? I think it’s good for your health. (TAKE)
C. Make WH-questions for the underlined part of each of the following sentences.

Question 35: They talked to their teacher yesterday afternoon.
→ ...................................................................................................................................................
Question 36: I stayed there a month.
→ ...................................................................................................................................................
Question 37:She was late because of heavy traffic.
→ ...................................................................................................................................................
Question 38:They take us out for dinner twice a week.
→ ...................................................................................................................................................
D. Put the words below in the correct order to make meaningful sentences.
Question 39: the/worry/of/Don’t/ examination./result/your/about
→ ...................................................................................................................................................
Question 40: man/to/go/he/to/decided/the/where/The/had/bought/back/this/machine/shop.
→ ..................................................................................................................................................

0