từ nào đồng nghĩa với từ bổn phận
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Những từ đồng nghĩa với bổn phận: Nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự, nhiệm vụ.
từ đồng nghĩa với bổn phận là:
nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phân sự
Các từ đồng nghĩa với từ bổn phận là : nghĩa vụ , nhiệm vụ , trách nhiệm , phận sự .
Gợi ý:
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự.
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự nha
- Nghĩa vụ công dân, quyền công dân, ý thức công dân, bổn phận công dân, trách nhiệm công dân, công dân gương mẫu, danh dự công dân.
- gia thế
- trách nhiệm
- trẻ lên ba cả nhà học nói ; trẻ em như búp trên cành,biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan
- năng nổ là hăng hái,tích cực
dịu dàng là nhẹ nhàng,hiền thục
cần mẫn là chăm chỉ,chăm chú làm việc
cao thượng là hành động,việc làm hơn bình thường,rất cao cả
- a) chú gà trống có bộ lông sặc sỡ như bảy sắc cầu vồng vậy!
b) con lợn bà em nuôi béo múp míp nên khi cười mắt nó híp lại.
trách nhiệm
Từ đồng nghĩa là từ nghĩa vụ