Exercise 2. Complete the dialogue with the words from the box.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoàn thành việc tìm hiểu điều này! Hộp với hai đại từ đối tượng bị mất tích từ các cuộc đối thoại trong bài tập 1
Tham khảo
1. You can do a lot with mobile phones: for example you can play games and taking photos.
2. You can buy a lot of gadgets now, for instance, pencils and rulers.
3. My parents like bands such as BIGBANG and 2NE1.
4. When my grandad / grandma was young, he / she did other things like playing “ô ăn quan” and herding buffaloes.
1: for instance/for example
2: such as
3: likes
4: or example
Tham khảo
1. lifestyle | 2. greet | 3. serve |
4. practice | 5. in the habit of |
1. A balanced diet and exercise are important for a healthy lifestyle.
(Một chế độ ăn cân bằng và tập thể dục rất quan trọng cho một lối sống khỏe mạnh.)
2. Handshaking, bowing, and hugging are some of the ways in which people greet one another.
(Bắt tay, cúi chào và ôm nhau là một vài cách để một người chào người khác.)
3. Waiters and waitresses serve food in restaurants.
(Phục vụ nam và nữ phục vụ đồ ăn trong nhà hàng.)
4. Going out for breakfast has become a common practice in this city.
(Ăn sáng ở người trở thành một phong tục phổ biến ở thành phố này.)
5. My mum is in the habit of keeping everything in the kitchen bright and clean.
(Mẹ mình có thói quen giữ cho mọi thứ trong nhà bếp sạch và sáng bóng.)
1. watch that wildlife programme on TV
2. It's really good
3. it's time for dinner
4. watch TV later
She can watch the TV programme later.
(Bạn ấy có thể xem chương trình tivi sau.)
Lottie: Dad.
Dad: Yes?
Lottie: Is it OK if I watch that wildlife programme on TV?
Dad: No, I'm afraid you can't.
Lottie: But Dad, why not? It's really good.
Dad: I'm sorry, but it's time for dinner.
Lottie: Oh, OK. Can I watch TV later, then?
Dad: Yes, of course you can.
Lottie: Great. Thanks, Dad.
Tạm dịch bài hội thoại:
Lottie: Bố ơi.
Bố: Sao thế con?
Lottie: Con có thể xem chương trình về động vật hoang dã trên TV được không ạ?
Bố: Không, bố e là con không thể.
Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Nó thật sự hay lắm.
Bố: Bố rất tiếc, nhưng đến giờ ăn tối rồi con.
Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể xem TV sau được không ạ?
Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.
Lottie: Tuyệt vời. Con cảm ơn bố ạ.
1. mum
2. small
3. expensive
4. nice
5. cheaper
6. less
1
1: mum
2: small
3: expensive
4: nice
5: cheaper
6: less
hình như câu này bạn đã hỏi rồi link : https://hoc24.vn/cau-hoi/viii-complete-the-dialogue-using-a-word-or-expression-from-the-box-there-are-four-extra-wordsarchery-basketball-cup-exercise-go.4614646846512