Whith word means đến đây in VietNammess nghĩa là gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trời ấm lại pha lành lạnh. Tết sắp đến:
Từ sắp bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ đến. Từ này cho biết sự việc sẽ diễn ra trong thời gian rất gần.
Rặng đào đã trút hết lá: Từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ trút. Từ này cho biết sự việc đã hoàn tất rồi.
Trời ấm lại pha lành lạnh. Tết sắp đến:
Từ sắp bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ đến. Từ này cho biết sự việc sẽ diễn ra trong thời gian rất gần.
Rặng đào đã trút hết lá: Từ đã bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ trút. Từ này cho biết sự việc đã hoàn tất rồi.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
brittle (adj): giòn, dễ gãy, dễ vỡ
soft and easily bent: mềm và dễ uốn
hard and endurable: cứng và bền
hard but easily broken: cứng nhưng dễ vỡ
rigid and inflexible: cứng nhắc, không linh hoạt
=> brittle = hard but easily broken
việt lai anh à?