K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 Câu 3 : Xác định khí làm vẫn đục nước vôi tronga) CO2             b) SO2           c) H2S              d) N2               Câu 4: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:a) 40%; 40%; 20%       b) 20% ; 40% ; 40%       c) 40%; 12%; 48%         d)10% ; 80% ; 10%Câu 5: Xác định khí làm mất màu cánh hoa hồnga) CO2             b) SO2    c) H2S                      d) N2Câu 6. Hạt nhân có các hạt là:     A. Nguyên tử      B....
Đọc tiếp

 Câu 3 : Xác định khí làm vẫn đục nước vôi trong

a) CO2             b) SO2           c) H2S              d) N2              

 Câu 4: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:

a) 40%; 40%; 20%       b) 20% ; 40% ; 40%       

c) 40%; 12%; 48%         d)10% ; 80% ; 10%

Câu 5: Xác định khí làm mất màu cánh hoa hồng

a) CO2             b) SO2    c) H2S                      d) N2

Câu 6. Hạt nhân có các hạt là:

     A. Nguyên tử      B. proton,notron        C.  electron,notron,proton            D. Nơtron

Câu 7:   9.1023 phân tử  H2­O có số mol là :

      A. 1,5mol        B. 2mol        C. 5mol        D  0,05mol

Câu 8: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là:

     A. 0,1mol         B. 0,2mol        C. 0,3mol          D. 0,4mol

Câu 9 . 0,2mol chất sau có khối lượng bằng 8g là:

     A. KOH       B. Mg(OH)2        C. HCl          D. NaOH

2
20 tháng 12 2021

Câu 3: A,B,C

\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3\downarrow+H_2O\)

\(SO_2+Ca\left(OH\right)_2->CaSO_3\downarrow+H_2O\)

\(Ca\left(OH\right)_2+H_2S->CaS+2H_2O\)

Câu 4: C

\(\left\{{}\begin{matrix}\%Ca=\dfrac{40.1}{100}.100\%=40\%\\\%C=\dfrac{12.1}{100}.100\%=12\%\\\%O=\dfrac{16.3}{100}.100\%=48\%\end{matrix}\right.\)

Câu 5: B

Câu 6: B

Câu 7: A

\(n_{H_2O}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)

Câu 8: C

\(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)

Câu 9: D

 \(M=\dfrac{8}{0,2}=40\left(g/mol\right)\)

 

20 tháng 12 2021

c3: a(CO2)

đáp án chi tiết:\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)

    sự kết tủa trắng

câu này chọn SO2 cũng đúng, bn hỏi gv lại thử xem:>

c4:C

c5:B(SO2)

c6:B( còn có tên gọi chung là:nuclon)

c7:A(lấy 9.1023:6.10^23)

c8:C(lấy 6.72:22.4)

c9:D

 Mchất này=8:0,2=40g/mol

MNaOH=40g/mol nên chọn D

27 tháng 6 2018

Chọn C

     Câu 68 : Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:              A. CO2                         B. SO2                                  C. SO3                                D. NOCâu 69: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:           A. SO2                         B. CO2                                  C. NO2                                D. SO3Câu 70: Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là :         A....
Đọc tiếp

     

Câu 68 :

 Chất khí nặng gấp 2,2069 lần không khí là:

              A. CO2                         B. SO2                                  C. SO3                                D. NO

Câu 69:

 Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

           A. SO2                         B. CO2                                  C. NO2                                D. SO3

Câu 70

Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là :

         A. NO                         B. NO2                                   C. CO2                                D. CO

Câu 71:

Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:

              A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2                                    B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2

              C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3                                      D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2

Câu 72:

Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:

           A. MgO                      B. CaO                         C. SO2                      D. K2O

Câu 73:

Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

           A. MgO,K2O,CuO,Na2O                                    B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO

           C. CaO,K2O,BaO,Na2O                                     D. Li2O,K2O,CuO,Na2O

Câu 74:

Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được

                            với nhau ?

          A. 2                            B. 3                                 C. 4                                 D. 5

Câu 75:

Vôi sống có công thức hóa học là :

                A. Ca                         B. Ca(OH)2                      C. CaCO3                       D. CaO

Câu 76: Cặp chất  tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:

             A. NaOH và CO2                   B. Na2O và SO3               

 C. NaOH và SO3                    D. NaOH và SO2

Câu 77:

Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là:

            A. MgO                      B. Fe2O3                            C. CaO                           D. Na2O

 

 

1
15 tháng 9 2021

B

B

C

B

C

C

C

D

D

C

15 tháng 9 2021

Câu 76.77 thì sao?

 

Câu 1: Hãy tính:- Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)- Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)- Có bao nhiêu mol oxi?- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?- Có khối lượng bao nhiêu gam?- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 gkhí oxi.Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.-...
Đọc tiếp

Câu 1: Hãy tính:
- Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
- Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g
khí oxi.

Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.
- Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
- Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.

Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3,
SO2, SO3, Fe2O3.
Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa
trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là
342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
Câu 4:Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của
X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
a. Tính MX (ĐS: 64 đvC)
b. Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại
là O. (ĐS: SO2)

 

1
28 tháng 11 2019

Câu1) nCO2 =m/M=11/44=0,25(mol)

         nH2= 9.1023/6.1023=1,5(mol)

     VH=n.22,4=1,5.22,4=33,6(l)

Câu 22 : Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:          A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. NO2Câu 23 : Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :        A. 40g                B. 60g                  C. 73g.                        D. 50gCâu 24 : Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:          A....
Đọc tiếp

Câu 22 : Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

          A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. NO2

Câu 23 : Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

        A. 40g                B. 60g                  C. 73g.                        D. 50g

Câu 24 : Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

          A. Mg                B. Ca                  C. Fe.                        D. Cu

Câu 25 : Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

      A. 9 Tấn                B. 10 Tấn              C. 9,5 Tấn                   D. 10,5 Tấn

Câu 26 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2,CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. NaCl                B. HCl                  C. Na2SO4.                        D. Ca(OH)2

Câu 27 : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là

          A. 19,7g                B. 19,3g                  C. 19,5g.               D. 19g

Câu 28 : Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

        A. 4,48 lít                B. 2,24 lít               C. 3,36 lít.              D. 1,12 lít

Câu 29 : Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 cần 100 ml dung dịch HCl 3M . Khối lượng muối thu được là :

      A. 16,65g                B. 166,5g                  C. 15,56g.               D. 155,6g

Câu 30 : Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là

A. 25% và 75%                                    B. 20% và 80%             

         C.  22% và 78%                                    D. 30% và 70%

1
11 tháng 2 2022

Câu 22 : Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

          A. CO2                 B. SO2.                  C. SO3.                        D. NO2

Câu 23 : Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :

        A. 40g                B. 60g                  C. 73g.                        D. 50g

Câu 24 : Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng . Nguyên tố đó là:

          A. Mg                B. Ca                  C. Fe.                        D. Cu

Câu 25 : Để thu được 5,6 tấn vôi sống với hiệu suất phản ứng đạt 95% thì lượng CaCO3 cần dùng là :

      A. 9 Tấn                B. 10 Tấn              C. 9,5 Tấn                   D. 10,5 Tấn

Câu 26 : Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2,CO2) , người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:

A. NaCl                B. HCl                  C. Na2SO4.                        D. Ca(OH)2

Câu 27 : Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là

          A. 19,7g                B. 19,3g                  C. 19,5g.               D. 19g

Câu 28 : Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:

        A. 4,48 lít                B. 2,24 lít               C. 3,36 lít.              D. 1,12 lít

Câu 29 : Hòa tan hết 11,7g hỗn hợp gồm CaO và CaCO3 cần 100 ml dung dịch HCl 3M . Khối lượng muối thu được là :

      A. 16,65g                B. 166,5g                  C. 15,56g.               D. 155,6g

Câu 30 : Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là

A. 25% và 75%                                    B. 20% và 80%             

         C.  22% và 78%                                    D. 30% và 70%

11 tháng 2 2022

Câu 25

Phương trình phản ứng:

CaCO3 → CaO + CO2

100                       56

10 tấn              5,6 tấn

Khối lượng theo lí thuyết là 10 tấn nhưng vì hiệu suất chỉ đạt 95% nên khối lượng thực tế cần phải lớn hơn 10 tấn

Ta có:

 m=10:95%=10,5(tấn)

 Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong?a/CO2 ;CO                b/CO; H2              c/SO2; H2                     d/ CO2; SO2Câu 52.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào:   A.Màu sắc                       B.Trạng thái                               C.Sự tỏa nhiệt                                               D.Chất mới sinh...
Đọc tiếp

 

Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong?

a/CO2 ;CO                b/CO; H2              c/SO2; H2                     d/ CO2; SO2

Câu 52.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào:

   A.Màu sắc                       B.Trạng thái                               C.Sự tỏa nhiệt                                            

   D.Chất mới sinh ra                                                             E.Tất cả đều đúng

Câu 53.Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là:

   a/Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi              

   b/Cho vôi sống (CaO) hòa tan vào nước

   c/Nước bị đóng băng ở Bắc cực

   d/Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối

      A.a, b, c                B.a, b, d                         C.a, c, d                  D.b, c, d

Câu 54.Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau:    

                         2Mg  +  ?   à 2MgO

    A. Cu                                 B. O                             C. O2            D. H2

 Câu 55.Cho phản ứng:         NaI   +  Cl2   à  NaCl   +  I2

 Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là:

  A. 2 ; 1 ; 2 ; 1             B. 4 ; 1 ; 2 ; 2            C. 1 ; 1 ; 2 ; 1             D. 2 ; 2 ; 2 ; 1

Câu 56.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:

  A. 40g              B. 44g                   C. 48g                D.52g

Câu 57 Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?

               A/ Cu                                                                       B/ Al

               C/ Ba                                                                        D/ Fe

Câu 58- Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

               A/ NaCl                 B/ NaOH                                   C/ H2S                    D/ BaCl2

Câu 59- Hiđro là chất khí có tính gì?

               A/ Tính oxi hóa                                                        B/ Tính khử

               C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử                                 D/ Cả tính oxi hóa và tính khử

Câu 60- Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:

               A/ Điện phân nước                                       B/ Nhiệt phân KMnO4   

C/ Sản xuất từ khí tự nhiên, khí dầu mỏ.

               D/ Cho axit(HCl; H2SO4 loãng)  tác dụng với kim loại(Zn; Fe; Al…)

1
6 tháng 12 2021

Câu 51: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2.Khí nào làm đục nước vôi trong?

a/CO2 ;CO                b/CO; H2              c/SO2; H2                     d/ CO2; SO2

Câu 52.Khi quan sát 1 hiện tượng, để biết đó là hiện tượng hóa học ta dựa vào:

   A.Màu sắc                       B.Trạng thái                               C.Sự tỏa nhiệt                                            

   D.Chất mới sinh ra                                                             E.Tất cả đều đúng

Câu 53.Trong các hiện tượng sau, hiện tượng vật lý là:

   a/Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi              

   b/Cho vôi sống (CaO) hòa tan vào nước

   c/Nước bị đóng băng ở Bắc cực

   d/Hòa tan muối ăn vào nước được dung dịch nước muối

      A.a, b, c                B.a, b, d                         C.a, c, d                  D.b, c, d

Câu 54.Chọn công thức hóa học thích hợp đặt vào chổ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau:    

                         2Mg  +  ?   à 2MgO

    A. Cu                                 B. O                             C. O2            D. H2

 Câu 55.Cho phản ứng:         NaI   +  Cl2   à  NaCl   +  CI2

 Sau khi cân bằng, hệ số các chất của phản ứng trên lần lượt là:

  A. 2 ; 1 ; 2 ; 1             B. 4 ; 1 ; 2 ; 2            C. 1 ; 1 ; 2 ; 1             D. 2 ; 2 ; 2 ; 1

Câu 56.Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:

  A. 40g              B. 44g                   C. 48g                D.52g

Câu 57 Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường ?

               A/ Cu                                                                       B/ Al

               C/ Ba                                                                        D/ Fe

Câu 58- Dung dịch nào trong số các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ?

               A/ NaCl                 B/ NaOH                                   C/ H2S                    D/ BaCl2

Câu 59- Hiđro là chất khí có tính gì?

               A/ Tính oxi hóa                                                        B/ Tính khử

               C/ Tính oxi hóa hoặc tính khử                                 D/ Cả tính oxi hóa và tính khử

Câu 60- Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí Hiđro bằng cách:

               A/ Điện phân nước                                       B/ Nhiệt phân KMnO4   

TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 7(hóa nhưng ko cso môn nên để toán nha)Câu 1. Đường kính của nguyên tử làA. 10-8 cm. B. 10-9 cm. C. 10-8 m. D. 10-9 m.Câu 2. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt làA. proton và electron. B. nơtron và electron. C. nơtron và proton. D. proton, electron và nơtron.Câu 3. Nếu tổng số proton, nơtron, electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chỉ xấp xỉ 35% thì...
Đọc tiếp

TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 7(hóa nhưng ko cso môn nên để toán nha)

Câu 1. Đường kính của nguyên tử là

A. 10-8 cm. B. 10-9 cm. C. 10-8 m. D. 10-9 m.

Câu 2. Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là

A. proton và electron. B. nơtron và electron. C. nơtron và proton. D. proton, electron và nơtron.

Câu 3. Nếu tổng số proton, nơtron, electron trong một nguyên tử là 28 và số hạt không mang điện chỉ xấp xỉ 35% thì số electron của nguyên tử là

A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

Câu 4. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là A. Ca. B. Ba. C. Cu. D. Fe.

Câu 5. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học ?

A. 1 nguyên tố. B. 2 nguyên tố.

C. 3 nguyên tố. D. 4 nguyên tố.

Câu 6. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học ?

A. 1 nguyên tố. B. 2 nguyên tố.

C. 3 nguyên tố. D. 4 nguyên tố.

Câu 7. Hợp chất Alx(NO3)3 có phân tử khối là 213. Giá trị của x là

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 8. Một hợp chất khí A gôm 2 nguyên tố C và H, trong đó C chiếm 80% về khối lượng. Tỉ khối của A đối với khí hiđro là 15. Công thức hóa học của A là

A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H8.

Câu 9. Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hóa học của muối sunfat là

A. XSO4. B. X(SO4)3. C. X2(SO4)3. D. X3(SO4)3.

Câu 10. Biết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố X với oxi là X2O3 và của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi giữa nguyên tố X với Y là

A. X2Y3. B. XY2. C. XY. D. X2Y3.

Câu 11. Oxit M2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của M trong oxit là

A. I. B. II. C. III. D. IV.

Câu 12. Trong phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn ?

A. Phân tử. B. Hạt nguyên tử.

C. Cả hai loại hạt trên. D. Không loại hạt nào được bảo toàn.

Câu 13. Một vật thể để ngoài trời, sau một thời gian bị gỉ. Hỏi khối lượng của vật thay đổi như thế nào so với khối lượng của vật trước khi bị gỉ ?

A. Tăng. B. Giảm.

C. Không thay đổi. D. Không thể xác định được.

Câu 14. Một 0,5 mol nước chứa bao nhiêu phân tử nước ?

A. 3.1023. B. 6.1023. C. 12.1023. D. 18.1023.

Câu 15. Số mol nước có trong 36 g nước là

A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 2,5 mol.

Câu 16. Khí nào nhẹ nhất trong các khí ?

A. Metan (CH4). B. Cacbon oxit (CO). C. Heli (He). D. Hiđro (H2).

Câu 17. Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là

A. 8 gam. B. 9 gam. C. 10 gam. D. 12 gam.

Câu 18. Oxit có công thức hóa học RO2 trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng nguyên tố R có trong 1 mol oxit là

A. 16 gam. B. 32 gam. C. 48 gam. D. 64 gam.

Câu 19. Oxit của một nguyên tố R có công thức hóa học là RO chứa 20% oxi về khối lượng. Tên của R là

A. Đồng. B. Canxi. C. Sắt. D. Magie.

Câu 20. Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt với oxi là 21:8. Công thức hóa học của oxit sắt là

A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Không xác định được.

Câu 21. Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit của nitơ là 7:20. Công thức hóa học của oxit là

A. N2O. B. NO. C. NO2. D. N2O5.

Câu 22. Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất ?

A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeS.

Câu 23. Oxit giàu nitơ nhất là

A. NO. B. N2O. C. NO2. D. N2O5.

Câu 24. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào sau đây ?

A. P2O3. B. P2O5. C. PO4. D. P4O10.

Câu 25. Nguyên tử S có hoá trị IV trong phân tử chất nào sau đây ?

A. SO2. B. H2S. C. SO3. D. CaS.

Câu 26. Nguyên tử Cr hoá trị VI trong công thức hoá học nào sau đây ?

A. CrO. B. Cr2O3. C. CrO2. D. CrO3.

Câu 27. Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là

A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.

Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là

A. XY. B. X2Y. C. XY2. D. X2Y3.

Câu 29. Lái xe sau khi uống rượu thường gây tai nạn nghiêm trọng. Cảnh sát giao thông có thể phát hiện sự vi phạm này bằng một dụng cụ phân tích hơi thở. Theo em thì dụng cụ phân tích hơi thở được đo là do

A. rượu làm hơi thở nóng nên máy đo được.

B. rượu làm hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận được.

C. rượu làm hơi thở khô hơn nên máy ghi độ ẩm thay đổi.

D. rượu gây tiết nhiều nước bọt nên máy biết được.

Câu 30. Dấu hiệu nào giúp ta có khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra ?

A. Có chất kết tủa (chất không tan). B. Có chất khí thoát ra (sủi bọt).

C. Có sự thay đổi màu sắc. D. Một trong số các dấu hiệu trên.

Câu 31. Đốt cháy khí amoniac (NH3) trong khí oxi O2 thu được khí nitơ oxit(NO) và nước. Phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng ?

A. NH3 + O2 -> NO + H2O. B. 2NH3 + O2 -> 2NO + 3H2O.

C. 4NH3 + O2 -> 4NO + 6H2O. D. 4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O.

Câu 32. Đốt photpho (P) trong khí oxi (O2) thu được điphotphopentaoxit (P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng ?

A. 2P + 5O2 -> P2O5. B. 2P + O2 -> P2O5.

C. 2P + 5O2 -> 2P2O5. D. 4P + 5O2 -> 2P2O5.

Câu 33. Đốt cháy quặng pirit sắt(FeS2) thu được sắt (III) oxit Fe2O3 và khí sunfurơ SO2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng ?

A. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2. B. FeS2 + O2 -> Fe2O3 + 2SO2.

C. 2FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2. D. 4FeS2 +11 O2 ->2 Fe2O3 + 8SO2.

Câu 34. Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường:

A. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên. B. Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống.

C. Kẹp ở giữa ống nghiệm. D. Kẹp ở bất kì vị trí nào.

Câu 35. Khối lượng cácbon đã cháy là 4,5kg và khối lượng O2 đã phản ứng là 12kg. Khối lượng CO2 tạo ra là

A. 16,2 kg. B. 16,3 kg. C. 16,4 kg. D.16,5 kg.

Câu 36. Khối lượng C đã cháy là 3kg và khối lượng CO2 thu được là 11kg. Khối lượng O2 đã phản ứng là

A. 8,0 kg. B. 8,2 kg. C. 8,3 kg. D. 8,4 kg.

Câu 37. Cho 5,6g Fe tác dụng với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 12,7g sắt (II) clorua FeCl2 và 0,2g khí H2. Khối lượng HCl đã dùng là

A. 14,2 g. B. 7,3 g. C. 8,4 g. D. 9,2 g.

Câu 38. Cho sơ đồ phản ứng: FexOy + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O

Với x # y thì giá trị thích hợp của x và y lần lượt là

A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4.

Câu 39. Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O

Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là

A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4.

Câu 40. Cho sơ đồ phản ứng: Al(OH)y + H2SO4 -> Alx(SO4)y + H2O

Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là

A. 1 và 2. B. 2 và 3. C. 2 và 4. D. 3 và 4.

Câu 41. Các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có sự biến đổi hoá học ?

1. Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.

2. Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.

3. Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.

4. Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.

5. Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua

A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5. C. 2, 3. D. 1,3,4, 5.

Câu 42. Trong số quá trình và sự việc dưới đây, đâu là hiện tượng vật lí ?

1. Hoà tan muối ăn vào nước ta được dung dịch muối ăn.

2. Sương đọng trên lá cây vào sáng sớm.

3. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

4. Nước bị đóng băng hai cực Trái đất.

5. Cho vôi sống CaO hoà tan vào nước.

A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3, 4, 5 D. 1, 3, 4, 5.

Câu 43. Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là

A. 112 lít. B. 336 lít. C. 168 lít. D. 224 lít.

Câu 44. Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3.1023 phân tử CO2 ?

A. 11,2 lít. B. 33,6 lít. C. 16,8 lít. D. 22,4 lít.

Câu 45. Dãy kết quả tất cả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe là

A. 0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe.

B. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe.

C. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe.

D. 0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe.

Câu 46. Dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO là

A. 0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO.

B. 0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO.

D. 0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO.

Câu 47. Dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng của những lượng chất sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 mol P là

A. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P. B. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P.

C. 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P. D. 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P.

Câu 48. Số hạt vi mô có trong 1,5 mol Al; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào tất cả các kết quả đúng ?

A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023. B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023.

C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023. D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023.

Câu 49. Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng ?

A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O. B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O.

C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O. D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O.

Câu 50. Thể tích (ở đktc) của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2 ?

A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2.

B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2.

C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2.

D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2.

Câu 51. Hai chất khí có thể tích bằng nhau (đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:

A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau. B. Số mol của 2 khí bằng nhau.

C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau. D. B, C đúng.

Câu 52. Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây ?

A. Để đứng (ngửa) bình.

B. Đặt úp ngược bình.

C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình.

D. Cách nào cũng được.

Câu 53. Để chỉ 2 phân tử hiđro ta viết:

A. 2H. B. 2H2. C. 4H. D. H2.

Câu 54. Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Vậy A là khí nào trong các khí sau ?

A. O2. B. H2S. C. CO2. D. N2.

Câu 55. Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau:

X (6n, 5p, 5e) Y (5e, 5p, 5n) Z (10p, 10e, 10n) T (11p, 11e, 12n)

Có bao nhiêu nguyên tố hóa học ?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 56. Cho các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất ?

A. CH4, K2SO4, Cl2, O2, NH3. B. O2, CO2, CaO, N2, H2O.

C. H2O, CaCO3, Fe(OH)3, CuSO4. D. HBr, Br2, HNO3, NH3, CO2.

Câu 57. Nhóm các công thức đều viết đúng là

A. CaO, Al2O3, Mg2O, Fe2O3. B. Ca2O, Al2O3, Mg2O, Fe2O3.

C. CaO, Al4O6, MgO, Fe2O3. D. CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3.

Câu 58. 19,6 gam H2SO4 có số mol phân tử là

A. 2 mol. B. 0,2 mol. C. 1,5 mol. D. 0,5 mol.

Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng sau: a Al + b CuSO4 → c Al2(SO4)3 + d Cu.

Nhóm các hệ số a, b, c, d tương ứng để có phương trình đúng là

A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 4, 1, 2. C. 2, 3, 1, 3. D. 2, 3, 1, 4.

Câu 60. Cho khí H2 tác dụng với 48 g CuO đun nóng tạo ra chất rắn màu đỏ Cu và hơi nước. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng trên là

A. 11,2 lít. B. 13,44 lít. D. 13,88 lít. D. 14,22 lí

# cần rất gấp

Ai làm đc tui tik cho đến khi ng đó lọt top ng đó mún

HELP ME

 

4

Câu 1:a

Câu 2:d

Câu 3:a

Câu 4:d

Câu 5:a

Câu 6b

Câu 7c

Câu 8:b

Câu 9:c

Câu 10:c

Câu 11:c

Câu 12:b

Câu 13:a

Câu 14:a

Cau 15:c

Câu 16:d

Câu 17:b

Câu 18:b

Câu 19:a

Câu 20:c

Câu 21:d

Câu 22:b

Câu 23:b

Câu 24:b

Câu 25:a

Câu 26:d

Câu 27:a

Câu 28:d

Câu 29:b

Câu 30:d

Câu 31:d

Câu 32:d

Câu 33:d

Câu 34:b

Câu 35:c

Câu 36:a

Câu 37:b

Câu 38:b

Câu 39:b

Câu 40:b

Câu 41:c

Câu 42:a

Câu 43:d

Câu 44:a

Câu 45:a

Câu 46:d

Câu 47:a

Câu 48:b

Câu 49:c

Câu 50:d

Câu 51:d

Câu 52:b

Câu 53:b

Câu 54:d

Câu 55:b

Câu 56:c

Câu 57: d

Câu 58:b

Câu 59:c

Câu 60:b

mui đưa đáp án cho hải anh lun nha

22 tháng 10 2021

Bài 1:

a) tìm khối lượng mol của các khí có tỉ khối đối với không khí là : +1,172 .29=34

;+ 2,207 .29=64

+0,5862.29=17

b) tìm khối lượng mol của những chất khí có tỉ khối đối với hidro là: +8,5.2=17

+17 .2=34

+22.2=44

Bài 2 :

Tính thể tích ở ĐKTC của:

a) 2 mol khí C2H6

V C2H6=2.22,4=44,8(l)

b) 13 gam khí C2H2

n C2H2=13/26=0,5(mol)

V C2H2=0,5.22,4=11,2(l)

c) 8 gam khí SO2

n SO2=8/64=0,125(mol)

V SO2=0,125.22,4=2,8(l)

d) 0,2 mol khí cacbonic và 0,3 mol khí CO

V hỗn hợp = (0,2+0,3).22,4=11,2(l)

11 tháng 1 2022

a) 

\(n_{CO_2}=\dfrac{2,64}{44}=0,06\left(mol\right)\)

\(n_{H_2O}=\dfrac{0,45}{18}=0,025\left(mol\right)\)

\(n_{N_2}=\dfrac{0,112}{22,4}=0,005\left(mol\right)\)

Bảo toàn C: nC = 0,06 (mol)

Bảo toàn H: nH = 0,05 (mol)

Bảo toàn N: nN = 0,01 (mol)

=> \(n_O=\dfrac{1,23-0,06.12-0,05.1-0,01.14}{16}=0,02\left(mol\right)\)

\(\%C=\dfrac{0,06.12}{1,23}.100\%=58,537\text{%}\)

\(\%H=\dfrac{0,05.1}{1,23}.100\%=4,065\%\)

\(\%O=\dfrac{0,02.16}{1,23}.100\%=26,016\%\)

\(\%N=\dfrac{0,01.14}{1,23}.100\%=11,382\%\)

b)

Xét nC : nH : nN : nO  = 0,06 : 0,05 : 0,01 : 0,02 = 6 : 5 : 1 : 2

=> CTDGN: C6H5NO2

CTPT: (C6H5NO2)n

Mà \(M_X=4,242.29=123\left(g/mol\right)\)

=> n = 1

=> CTPT: C6H5NO2

Câu 1: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chấtA. 1.                    B. 5.             C. 3.                    D. 6.Câu 2: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 làA. 1: 1: 1.                   B. 1: 1: 2.                   C. 1: 1: 3.               D. 2: 1: 3.Câu 3: Hợp chất natri cacbonat có công thức hóa học là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O làA. 2 : 0 : 3.                       B. 1 : 2 : 3. ...
Đọc tiếp

Câu 1: Cho C2H5OH. Số nguyên tử H có trong hợp chất
A. 1.                    B. 5.             C. 3.                    D. 6.
Câu 2: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là
A. 1: 1: 1.                   B. 1: 1: 2.                   C. 1: 1: 3.               D. 2: 1: 3.
Câu 3: Hợp chất natri cacbonat có công thức hóa học là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tố theo thứ tự Na : C : O là
A. 2 : 0 : 3.                       B. 1 : 2 : 3.                  C. 2 : 1 : 3.                     D. 3 : 2 : 1.
Câu 4: Khí oxi do nguyên tố oxi tạo nên; nước do 2 nguyên tố oxi và hiđro tạo nên; tinh bột do 3 nguyên tố cacbon,
hiđro và oxi tạo nên. Nguyên tố nào cho dưới đây là nguyên liệu cấu tạo chung của các chất này?
A. cacbon.                      B. hiđro.               C. sắt.              D. oxi.
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng nhất:
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 6: Ba nguyên tử hiđro được biểu diễn là
A. 3H.                 B. 3H2.                   C. 2H3.                 D. H3.
Câu 7: Cách viết 2C có ý nghĩa:
A. 2 nguyên tố cacbon.                      B. 2 nguyên tử cacbon.
C. 2 đơn vị cacbon.                            D. 2 khối lượng cacbon.
Câu 8: Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử oxi là
A. 2O.             B. O2.                      C. O2.                  D. 2O2
Câu 9: Cách biểu diễn 4H2 có nghĩa là
A. 4 nguyên tử hiđro.                    B. 8 nguyên tử hiđro.
C. 4 phân tử hiđro.                        D. 8 phân tử hiđro.

0