Question 3: Odd one out
cooked visited went watched
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. Developed B. visited C. graduated D. decided
2. A. developed B. placed C. washed D. decided
3. A. borrowed B. developed C. placed D. washed
4. A. danced B. helped C. watched D. enjoyed
5. A. coughed B. loved C. carved D. played
6. A. provided B. donated C. raised D. collected
7. A. suggested B. recycled C. stayed D. remembered
8. A. talked B. wanted C. worked D. helped
9. A. encouraged B. improved C. donated D. cleaned
10. A. volunteered B. launched C. behaved D. rained
1. A. Laughed B. Watched
C. Played D. Cooked
2. A. Have B. Took
C. Went D. Swam
3. A. Visited B. Needed
C. Wanted D. Stopped
4. A. Am B. Is
C. Were D. Are
5. A. Underground B. Go shopping
C. Motorbike D. Taxi
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C đều là tính từ. Đáp án B là danh từ chỉ người.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ tên các chương trình TV.
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ người.
Đáp án: A
Giải thích: áp án , B, C đều là tính từ chỉ quy mô.
went nhé
là went
lý do : các từ khác là dộng từ có quy tắc còn went là động từ bất quy tắc