Bell pepper is ....... spicy
1.not 2.yes
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. Choose the best word/ phrase to complete the sentences.
1. ( Marinate / Drain / Stew )………….. the steak with salt, pepper and lemon.(marinate là ướp)
2. You should ( taste / stir / grate )……… the sauce you have prepared to be sure that it is not spicy.(nếm thử sốt ...)
3. ( Stopover / Drawback / Touchdown ) means a disadvantage that makes something a less attractive idea.(drawback là những nhược điểm)
4. An organized journey to a place that is not easy to reach is ( expedition / journey / tour guide ) (expedition là tham hiểm)
5. My mother usually…………. ( fries / stews / steams ) fish because she doesn’t like oil.(steam là hầm (cá) nhé)
6. Don’t chop the cucumber into chunks. ( Sprinkle / Marinate / Slice )……….. it thinly.(cắt lát mỏng nhé)
7. They usually have a ( supper / starter / dessert )……………. before having the main course.(starter là món khai vị nhé)
8. Do we need a…………. ( bunch / stick / clove ) of celery ?(cái này là theo lý thuyết học rồi)
9. You should reduce the………… ( number / quantity / amount ) of salt in your food.(số lượng nhé)
10. Most of cakes are………… ( toasted / grilled / baked ) in an oven at 200 0c(bake là nướng (bánh) nhé
11. Have you got ………..( an / some / any ) orange juice ? (bạn còn bất kỳ nước cam không? nhé)
12. Choose the word which has differently stressed syllable from the others:
A. recipe B. ingredient C. versatile
(cái này học phần trong âm nhé)
Chúc bn học tốt
Có vài câu bạn chịu khó dịch nghĩa là được nha =) Mấy cái này là từ vựng trong SGK hết rồi, chịu khó lật đến cuối sách là có phần giải nghĩa =))))))))
1. ( Marinate / Drain / Stew )………….. the steak with salt, pepper and lemon.
2. You should ( taste / stir / grate )……… the sauce you have prepared to be sure that it is not spicy.
3. ( Stopover / Drawback / Touchdown ) means a disadvantage that makes something a less attractive idea.
4. An organized journey to a place that is not easy to reach is ( expedition / journey / tour guide )
5. My mother usually…………. ( fries / stews / steams ) fish because she doesn’t like oil.
6. Don’t chop the cucumber into chunks. ( Sprinkle / Marinate / Slice )……….. it thinly.
7. They usually have a ( supper / starter / dessert )……………. before having the main course.
8. Do we need a…………. ( bunch / stick / clove ) of celery ?
9. You should reduce the………… ( number / quantity / amount ) of salt in your food.
10. Most of cakes are………… ( toasted / grilled / baked ) in an oven at 200 0c
11. Have you got ………..( an / some / any ) orange juice ?
12. Choose the word which has differently stressed syllable from the others:
A. recipe B. ingredient C. versatile
21. Food in Northern Vietnam is not as __________ as that in Central and Southern Vietnam, as black pepper is often used rather than chilies.
A. strongB. flavourC. spicyD. exciting
22. Despite the differences in cuisine of each region, there are similarities, such as the __________ for main meals - rice, ways of adding fish sauce, herbs and other flavours.
A. basicB. stapleC. foundationD. necessity
23. A meal of Hue people has a natural combination between flavours and colours of dishes, which creates the unique __________ in the regional cuisine.
A. featureB. partC. descriptionD. list
24. __________ of famous dishes in Southern Vietnam are Hu Tieu Nam Vang, Bun Mam, fried rice, flour cake, and many kinds of puddings.
A. AnyB. AC. OneD. Some
25. If I feel hungry in the afternoon, I __________ snacks like fresh carrots, a bottle of milk or a slice of bread.
A. would haveB. hadC. might haveD. had had
26. My father __________ hot pot, in which there is a combination of seasoned broth, vegetables and meats if my mother goes home late this evening.
A. will cookB. would cookC. cooksD. cooked
27. If people work so much, they __________ depressed and eat more food containing a lot of fat and sugar rather than minerals and vitamins.
A. may feelB. could feelC. feltD. may have felt
28. Beet greens are the most__________ part of the vegetable and can be cooked like any other dark leafy green.
A. carefulB. nutritiousC. traditionalD. colourful
29. You __________ chicken. It means that you cook it in an oven or over a fire without liquid.
A. roastB. steamC. fryD. boil
30. Such ingredients as sugar, sugarcane, and coconut water are mostly used in Southern Vietnamese food than in __________ places in Northern and Central Vietnam.
A. an B. anyC. someD. a
Chọn B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Điều gì thường KHÔNG thay đổi trong cây ớt chuông?
A. Kích thước của quả
B. Màu của hoa
C. Màu sắc của quả
D. Hình dạng của quả
Thông tin: Red and green peppers are from the genus Capsicum. Plants of this type generally have tiny white flowers and fruit which can be any of a number of colours, shapes and sizes.
Tạm dịch: Ớt đỏ và xanh có nguồn gốc là cây ớt chuông. Loại cây này có bông hoa nhỏ màu trắng và quả mà nó có thể có nhiều màu, hình dạng và kích cỡ
Chọn B
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Đại từ “them” thay thế cho ______.
A. Châu Âu
B. thực vật
C. người
D. họ hàng
Thông tin: Columbus came across plants from the Capsicum family in use among people of the New World, and he incorrectly identified them as relatives of black pepper.
Tạm dịch: Columbus tình cờ biết loại thực vật thuộc họ cây ớt chuông được sử dụng giữa những người của Thế Giới Mới, và ông ấy đã nhận định sai lầm chúng có họ hàng với hạt tiêu đen
Chọn D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Mục đích của bài đọc này là _________.
A. cung cấp sự phân chia theo khoa học của đa dạng các loại „pepper’
B. phân loại sự đa dạng về kích cỡ, hình dạng và màu sắc của „pepper’
C. chứng minh rằng chính Columbus đã mang „pepper’đến châu Âu
D. giải thích tại sao ngày nay có sự nhầm lẫn về „pepper’
Đoạn 1: Sự phân chia các loại hạt tiêu, các loại ớt cùng được gọi là „pepper’ theo họ một cách khoa học
Đoạn 2: Columbus phát hiện ra một loài cây mới và sự xuất hiện của chúng ở các châu lục
Chọn D
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Phần nào của hồ tiêu là vỏ hột?
A. Hạt bên trong quả
B. Vỏ ngoài của cây nho
C. Phần thịt bên trong cây nho
D. Vỏ ngoài của quả
Thông tin: To obtain white pepper, the outer hull of the peppercorn, the pericarp, is removed before the peppercorn is ground.
Tạm dịch: Để có được hạt tiêu trắng, vỏ ngoài của hạt tiêu, vỏ quả, được lấy ra trước khi hạt tiêu được nghiền
1. not
Bell pepper í not spicy
HT
bell pepper is no scicy