tiếp diễn của từ study là gì ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex:
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex:
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.
4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha
Động từ tobe
(+) S + tobe + ...
( - ) S + tobe + not + ...
( ? ) Tobe + S + ...
Động từ thường
(+) S + V - es / s + ...
( - ) S + don't/doesn't + V +...
(?) Do/ does + S + V + ...
Yes, S + do/ does
No, S + don't / does
DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...
Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí
Hiện tại tiếp diễn :
I am playing badmionton
He is doing homework
Hiện tại đơn :
She has lunch
I study English
1 is coming.
2 is crying
3 isn't studying - is playing
4 is your father doing - is lying
5 are walking
6 is not having
7 are watching
8 am talking
Thì hiện tại tiếp diễn
1, Uses:
-Diễn tả kế hoạch trong tương lai gần
-Diễn tả sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói
-Diễn tả sự than phiền (thường đi với "always")
-Diễn tả sự thay đổi của thói quen
2, Cấu trúc:
+)S + am/is/are + Ving + ...
-) S +am/is/are + not + Ving +...
?)Am/is/are+ S + Ving+.......?
-Answer: Yes, S + am/is/are
No, S +am not/isn't/aren't
3, Dấu hiệu:
-At the moment
-At present
-Now
-Right now
-Look/Hear/See/.....+ !
#\(Cụt\)
#\(yGLinhcutis1tg\)
How many other students are you (study) studying with today ?
were walking
was enjoying
was taking
were playing
was vacuuming
were painting
Was he resting
was reading
was speaking
was studying
1. We saw a lot of rubbish when we _____were walking_____ along that street.
2. I _____was enjoying_____the meal when I spotted a fly in my shop.
3. Long ____was taking______a shower when his brother came home.
4. They ____were playing______badminton from 4pm till 6pm yesterday.
5. My ___was vacuuming_______the stairs when her husband came home.
6. My neighbors ____were painting______the windows when I visited them.
7. __Was___he ____resting___ all day yesterday? I didn’t see him anything.
8. My father _____was reading_____a newspaper when I entered
9. Vy ___was speaking_______ to her classmates but they didn’t listen.
10. The student_____was studying_____very hard when the teacher entered.
động từ khuyết thiếu là những động từ thường đc dùng với động từ khác để diễn tả khả năng thực hiện hành động , khả năng xảy ra của sự việc , hay sự bắt buộc , cấm đoán v.v...
cái còn lại ko chắc lắm .
Tham khảo:
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một các Thì (thời) trong tiếng Anh hiện đại. Thì hoặc thời ở đây là khái niệm chỉ về thời khắc, thời gian gian diễn ra hành động, sự việc. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
1. wearing
2. having
3. doing
4. dancing
5. sitting
Rules:
1. wearing, doing (playing, sleeping, walking, watching)
2. having, dancing (moving)
3. sitting
Tạm dịch:
QUY TẮC CHÍNH TẢ |
1. Hầu hết động từ: +-ing study → studying eat →eating play →playing 2. Những động từ tận cùng là e: bỏ e +-ing move → moving take → taking practise → practising 3. Những động từ tận cùng là phụ âm + nguyên âm: gấp đôi phụ âm cuối + -ing chat → chatting plan → planning stop →stopping |
studying
TL
Là studying
Ht
-.-