Tính tổng các hệ số của đa thức sau nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức (3-4X+X2)2006 (3+4X+X2)2007
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(A\left(x\right)=\left(3-4+x^2\right)^{2004}\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
Đa thức `A(x)` sau khi bỏ dấu ngoặc:
\(A\left(x\right)=a_nx^n+a_{n-1}x^{n-1}+...+a_1x+a_0\)
Với `n = 2 . 2004 + 2 . 2005 = 8018`
Ta thay `x = 1` thì \(A\left(1\right)=a_n+a_{n-1}+...+a_1+a_0\)
`=> A(1)` là tổng các hệ số của `A(x)` khi bỏ dấu ngoặc
Ta có: \(A\left(1\right)=\left(3-4.1+1^2\right)^{2004}\left(3+4.1+1^2\right)^{2005}\)
\(=0^{2004}.8^{2005}=0\)
Vậy tổng các hệ số của đa thức `A(x)` nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc là `0`
Tổng các hệ số của một đa thức P(x) bất kì bằng giá trị của đa thức đó tại x=1. Vậy tổng các hệ số của đa thức:
P(x)=(3 - 4x + x^2)^2006 . (3 + 4x + x^2)^2007
Bằng P(1)=(3-4+1)^2006 . (3+4+1)^2007=0
Vậy kết quả bằng 0 đó bạn.
Tổng các hệ số của 1 đa thức f( x) bất kì bằng giá tị cuủa đa thức đó tại x = 1. Vậy , tổng các hệ số của đa thức :
f( x) = ( 3 - 4 + 1)2006 .(3 + 4 + 1)2007 = 0.0 = 0
Ủa? ngonhuminh sao không đưa ra lời giải cụ thể vậy?
Giải:
Đặt \(P\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{2006}.\left(3+4x+x^2\right)^{2007}\)
Sau khi bỏ dấu ngoặc trong \(P\left(x\right)\) ta thu được đa thức \(P\left(x\right)\) có dạng:
\(P\left(x\right)=a_n.x^n+a_{n-1}.x^{n-1}+a_{n-2}.x^{n-2}+...+a_1.x+a_0\)
Khi đó tổng các hệ số của \(P\left(x\right)\) là:
\(a_n+a_{n-1}+a_{n-2}+...+a_1+a_0\)
Mà: \(P\left(1\right)=a_n+a_{n-1}+a_{n-2}+...+a_1+a_0\)
\(\Rightarrow\) Tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc là:
\(P\left(x\right)=P\left(1\right)=\left(3-4.1+1^2\right)^{2006}.\left(3+4.1+1^2\right)^{2007}=0\)
Vậy tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc là \(0\)
- Tổng các hệ số của 1 đa thức tại x = 1 .
Nên tổng hệ số của đa thức x là :
\(\left(3-1.4+1\right)^{2006}.\left(3+4.1+1\right)^{2007}=0.0=0\)
Vậy tổng hệ số của đa thức trên là 0.