Câu 8. Xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp. đại thụ, tàn phá, đằng đẵng, đục khoét, gặm nhấm, dần dần, mục ruỗng, thời gian, sấm sét, tí hon. nhỏ xíu.
a. Từ ghép phân loại:
b. Từ ghép tổng hợp:
c. Từ láy:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép phân loại: đại thụ, tàn phá, mục ruỗng, tí hon, nhỏ xíu
Từ ghép tổng hợp: gặm nhấm, sấm sét, đục khoét
Từ láy: dần dần, đằng đẵng
Từ ghép phân loại: đại thụ, tàn phá, mục ruỗng, tí hon, nhỏ xíu
Từ ghép tổng hợp: gặm nhấm, sấm sét, đục khoét
Từ láy: dần dần, đằng đẵng
- Từ ghép tổng hợp: bạn đường, gắn bó, giúp đỡ, nương lúa
- Từ ghép phân loại: bạn học, nhỏ nhẹ, học hỏi, bao bọc
- Từ láy: thật thà, chăm chỉ, gắn bó, thành thật, ngoan ngoãn, khó khăn
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ...tí.. - nhỏ...nhọi.. - nhỏ.nhọi....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh...lùng..
- vui..... - vui..... - vui...vui..
- xanh... - xanh..... - xanh...xanh..
Từ ghép tổng hợp: xa gần, xa lạ, nhỏ bé, nhỏ nhẹ,vui sướng,đẹp xinh, to nhỏ, lạnh buốt.
Từ ghép phân loại: xa tít, xa lạ, nhỏ tí, nhỏ xíu, lạnh toát, lạnh ngắt, lạnh giá, lạnh buốt, trắng xóa,trắng bóng,vui miệng, đẹp mắt,to bự.
Từ ghép phân loại: lúa nếp, hoa hồng, lúa gạo, mưa rào, mưa bão
Từ ghép tổng hợp: Còn lại
Từ láy: Xa xôi, xa xa, xa xăm, nhỏ nhắn, nho nhỏ
Từ ghép: Xa lạ, xa vắng, xa tít, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, nhỏ xíu
TG TỔNG HỢP | TG PHÂN LOẠI | TỬ LÁY |
thay đổi | xanh thẳm | nô nức |
chắc nịch | đục ngầu | nhũn nhặn |
buồn vui | đăm chiêu | mơ màng, lạnh lùng |
tẻ nhạt | nặng nề | |
sôi nổi | hả hê | |
gắt gỏng | ||
cứng cáp |
TK MIK NHA~~~
A