Để trung hòa a gam dung dịch NaOH 10 % cần dùng vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu được
dung dịch X.
(a) Viết PTHH xảy ra và tính a
(b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X biết axit H2SO4 đã dùng có D = 1,2 g/ml
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{NaOH}=0,2.4=0,8\left(mol\right)\)
PT: \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{NaOH}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,4.98=39,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%_{H_2SO_4}=\dfrac{39,2}{50}.100\%=78,4\%\)
\(n_{Al\left(OH\right)_3}=\dfrac{7,8}{78}=0,1mol\\ 2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 0,1................0,15.............0,05............0,3\\ C_{\%H_2SO_4}=\dfrac{0,15.98}{300}\cdot100\%=4,9\%\\ C_{\%Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,05.342}{7,8+300}\cdot100\%=5,56\%\)
Chọn A
Gọi nồng độ mol ban đầu của HCl và H 2 S O 4 lần lượt là x và y (M)
Bài 1:
A . PTHH : 2AI + 3H2SO4 => AI2(SO4)3 + 3H2
B . nAI = 7.1 : 27 = 0.2 (mol)
PT :2AI + 3H2SO4 => AI2(SO4)3 + 3H2
2 mol 3 mol 3 mol
0.2 mol 0.3 mol 0.3 mol
=> VH2 = 22.4 X 0.3 = 6.72 (lít)
3. 500ml = 0.5 lít
Nồng độ mol/l của dd H2SO4 là:
CM H2SO4 = mol/lít =0.3/0.5 = 0.6 MOL/ LÍT
\(n_{Na_2O}=\dfrac{12,4}{62}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
0,2 0,2 0,4
\(C_{M\left(NaOH\right)}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
0,4 0,2
\(V_{H_2SO_4}=\dfrac{0,2}{1}=0,2\left(l\right)=200\left(ml\right)\)
a, \(n_{KOH}=0,3.1=0,3\left(mol\right)\)
PT: \(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
Theo PT: \(n_{K_2SO_4}=\dfrac{1}{2}n_{KOH}=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{K_2SO_4}=0,15.174=26,1\left(g\right)\)
b, \(C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0,3}{0,3+0,2}=0,6\left(M\right)\)
a)
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$n_{H_2SO_4} = n_{CuO} = \dfrac{1,6}{80} = 0,02(mol)$
$C\%_{H_2SO_4} = \dfrac{0,02.98}{100}.100\% = 1,96\%$
b)
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$n_{NaOH} = 2n_{H_2SO_4} = 0,04(mol)$
$m_{NaOH} = 0,04.40 = 1,6(gam)$
c)
$Cu + 2H_2SO_4 \to CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O$
Cu dư nên $n_{SO_2} = \dfrac{1}{2}n_{H_2SO_4} = 0,05(mol)$
$V_{SO_2} = 0,05.22,4 = 1,12(lít)$
\(a,n_{H_2SO_4}=1.0,1=0,1(mol)\\ PTHH:2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ \Rightarrow n_{naOH}=2n_{H_2SO_4}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{NaOH}}=\dfrac{0,2.40}{10\%}=80(g)\\ b,m_{dd_{H_2SO_4}}=1,2.100=120(g)\\ n_{Na_2SO_4}=0,1(mol)\\ \Rightarrow C\%_{Na_2SO_4}=\dfrac{0,1.142}{80+120}.100\%=7,1\%\)