K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Bài kiểm tra học kì I THỜI GIAN : 60 phút Tổng điểm : 100đ Câu 1. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. (20đ) 1. I’d like (buy) …………………some stamps for overseas mail. 2. It often (take) ………………..me twenty minutes to go to school. How long it (take) ………………you , Linh? 3. We (rehearse) ………………..a play at the moment. 4. Where they (spend) …………………their summer...
Đọc tiếp
Bài kiểm tra học kì I THỜI GIAN : 60 phút Tổng điểm : 100đ Câu 1. Em hãy cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau. (20đ) 1. I’d like (buy) …………………some stamps for overseas mail. 2. It often (take) ………………..me twenty minutes to go to school. How long it (take) ………………you , Linh? 3. We (rehearse) ………………..a play at the moment. 4. Where they (spend) …………………their summer vacation next year? 5. Students in the USA usually (not wear) …………….uniform. 6. “Hung (be) ……………..in hospital”. – “Yes, I know. I (visit) ………………him tomorrow.” 7. My brother (go) ………………to the Youth Club every weekend. He enjoys (play) …………... sports very much. Câu 2. Ở phần gạch chân trong mỗi câu sau có một lỗi sai, em hãy xacs định lỗi sai đó và chữa lại cho đúng.(10đ) Ví dụ: 0. My sister teach English at a school in the countryside. A B C D Trả lời: A teachs 1. It takes Huy three hours doing his homework every day. A B C D 2. How many does it cost to send this letter to China? A B C D 3. My father has less days off than Tim’s father. A B C D 4. Hoa playing the piano in her room at the moment. A B C D 5. Does Nam’s mother go always to work by bus? A B C D Câu 3. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (20đ) Let me tell you something about my family. My father is sixty-four. He’s a lot older ………………….(1) my mother. She is only fifty-one. Dad has his…………………..(2) business (an export business). Mum helps him ……………………..(3) the business. I have two brothers and two sistera, so ……………………(4) are seven of us altogether in the family. The oldest is my brother Thomas. He’s twenty-eight. He is ………………..(5) and has two children. The ………………………(6) oldest is my sister Helen. She’s twenty-three. She’s ………………..(7) accountant and she works in a bank. Then there’s me . I’m twenty. I’m in my second year …………………(8) university. The next youngest is Susan. She’s eighteen and is in ……………………(9) last year at hight school. Then there’s Tony. He’s the youngest. He’s fifteen. He ……………………(10) to secondary school. Câu 4. Em hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác so với những từ còn lại. (10đ) Ví dụ: 0. A. stool B. room C. afternoon D. door Trả lời: D. door 1. A. teenager B. together C. guess D. regular 2. A. chicken B. coach C. orchestra D. change 3. A. meat B. reader C. overseas D. realize 4. A. horrible B. hour C. hundred D. hold 5. A. much B. drug C. future D.buffalo Câu 5. Em hãy cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành những câu sau. (10đ) 1. Where’s the ………………….post office from here , Tam? NEAR 2. Nhan has a pen pal in France and they write to each other ………………. . REGULAR 3. There are four …………………in that pop music. MUSIC 4. I have ……………………time to play than my friend. LITTLE 5. We take part in many different ……………………at recess. ACT Câu 6. Em hãy sắp xếp những câu dưới đây thành một bài hội thoại hợp lí. (10đ) 1/ ……………………… 2/ ……………………… 3/ ……………………… 4/ ……………………… 5/ ……………………… 6/ ……………………… 7/ ……………………… A. Thank you. B. Oh. It’s very nice. C. Excuse me. Could you show me the way to Lenin Park, please? D. By the way, are you a tourist? E. How do you find Hanoi? F. Go straight ahead, then turn right at the next corner. G. No, I’m a student. I come from Russia. Câu 7. Em hãy viết lại những câu sau sao cho nghĩa câu không đổi. (10đ) 1.I get to work in half an hour. It takes …………………………………………………………………………… 2. Do you have a cheaper computer than this? Is this ………………………………………………………………………………. 3. How much is this dictionary? How much does …………………………………………………………………. 4. It isn’t important for you to finish the work today. You don’t ……………………………………………………………………….. 5. There are over eight hundred stamps in Tim’s collection. Tim’s collection …………………………………………………………………
1
2 tháng 12 2021

đề thi tự lm đi

28 tháng 12 2020

Put the words into the correct order to make sentences ( Đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu )

1. where / you / is / show / the / coud / me / bank / ?

-> Could you show me where is the bank?

2. mail / some / need / overseas / stamps / I / for.

-> I need some stamps for overseas mail.3. she / to / like / buy / would / postcards / some

-> She would like to buy some postcards.4. take / how long / it / to / Ha Noi / does / get / to / plane/ by / ?

-> How long does it take to get to Ha Noi by plane?

4 tháng 9 2016

 

1. She (not see) ____hasn't seen______ her sister for three months.

 

6 tháng 9 2016

She (not see) hasn't seen her sister for three months. 

28 tháng 11 2021

will work

is

28 tháng 11 2021

1.will work

2.is

4 bí kíp giúp bạn ‘ăn điểm’ trong bài thi trắc nghiệm tiếng Anh.1. Tận dụng tối đa thời gianVới bài thi trắc nghiệm, bạn không  có nhiều thời gian để làm bài. Vì vậy  hãy quản lý quỹ thời gian của mình một cách chặt chẽ. Trước hết, bạn hãy đọc qua đề một lần và tới câu nào bạn chắc chắn đúng thì hãy khoanh ngay vào bài. Sau khi hoàn thành xong phần chắc chắn đúng, bắt đầu...
Đọc tiếp

4 bí kíp giúp bạn ‘ăn điểm’ trong bài thi trắc nghiệm tiếng Anh.

1. Tận dụng tối đa thời gian

Với bài thi trắc nghiệm, bạn không  có nhiều thời gian để làm bài. Vì vậy  hãy quản lý quỹ thời gian của mình một cách chặt chẽ. Trước hết, bạn hãy đọc qua đề một lần và tới câu nào bạn chắc chắn đúng thì hãy khoanh ngay vào bài. Sau khi hoàn thành xong phần chắc chắn đúng, bắt đầu tập trung vào những câu còn lại. Hãy nhớ, đừng bao giờ dành nhiều thời gian cho 1 câu hỏi, nếu câu nào bạn rất không chắc chắn thì khoanh ngẫu nhiên. Một lưu ý rất quan trọng nữa là bạn không bỏ sót bất kì câu hỏi nào.

2. Cách xử lý những câu không chắc chắn

Khi gặp câu hoàn toàn không hiểu gì, bạn hãy thiên về đáp án ít gặp nhất. Vì xác suất đúng trong trường hợp này cao hơn.

Trong các đáp án nếu thấy đáp án nào đó khác biệt với các đáp án còn lại thì bỏ đi. Thông thường những lựa chọn này đúng khoảng 50%. Sau đó hãy xét tới các trường hợp còn lại.

3. Chiến thuật làm bài cho phần đọc hiểu

Hãy dành khoảng 2 phút đọc từ đầu tới cuối để hiểu qua nội dung, không dừng lại khi gặp từ mới để suy nghĩ. Điều quan trọng nhất là cần nắm được: chủ đề bài này là gì, mỗi đoạn nói về điều gì? Thời gian của các sự kiện trong bài là quá khứ hay hiện tại.

Tiếp đó, bạn cần đọc kỹ từng câu hỏi và xem kỹ đáp án. Với mỗi câu hỏi hãy xem thông tin bạn cần tìm là ở đâu trong bài đọc. Sau đó hãy kiểm tra lại và xử lý câu khó.

4. Lưu ý dạng bài tìm lỗi

Các dạng bài tìm lỗi phổ biến: lỗi chọn từ (nghĩa của từ, từ loại), lỗi liên quan tới thời của động từ, lỗi thành ngữ, lỗi mệnh đề và dạng câu. Với câu tìm lỗi bạn cần đọc cả câu để nắm rõ nghĩa cần truyền đạt, thời và cấu trúc câu. Dựng câu đúng trên cơ sở đã phân tích, so sánh cụm từ gạch dưới với câu đúng mà mình vừa dựng được rồi xác định lỗi dựa trên  nhóm lỗi đã học.

Trên đây là một vài bí kíp nhỏ, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn trong kỳ thi sắp tới. Chúc bạn thành công!

3
5 tháng 1 2018

Cảm ơn bạn nhiều nhé! 

29 tháng 3 2021

Thank you....

4 bí kíp giúp bạn ‘ăn điểm’ trong bài thi trắc nghiệm tiếng Anh.1. Tận dụng tối đa thời gianVới bài thi trắc nghiệm, bạn không  có nhiều thời gian để làm bài. Vì vậy  hãy quản lý quỹ thời gian của mình một cách chặt chẽ. Trước hết, bạn hãy đọc qua đề một lần và tới câu nào bạn chắc chắn đúng thì hãy khoanh ngay vào bài. Sau khi hoàn thành xong phần chắc chắn đúng, bắt đầu...
Đọc tiếp

4 bí kíp giúp bạn ‘ăn điểm’ trong bài thi trắc nghiệm tiếng Anh.

1. Tận dụng tối đa thời gian

Với bài thi trắc nghiệm, bạn không  có nhiều thời gian để làm bài. Vì vậy  hãy quản lý quỹ thời gian của mình một cách chặt chẽ. Trước hết, bạn hãy đọc qua đề một lần và tới câu nào bạn chắc chắn đúng thì hãy khoanh ngay vào bài. Sau khi hoàn thành xong phần chắc chắn đúng, bắt đầu tập trung vào những câu còn lại. Hãy nhớ, đừng bao giờ dành nhiều thời gian cho 1 câu hỏi, nếu câu nào bạn rất không chắc chắn thì khoanh ngẫu nhiên. Một lưu ý rất quan trọng nữa là bạn không bỏ sót bất kì câu hỏi nào.

2. Cách xử lý những câu không chắc chắn

Khi gặp câu hoàn toàn không hiểu gì, bạn hãy thiên về đáp án ít gặp nhất. Vì xác suất đúng trong trường hợp này cao hơn.

Trong các đáp án nếu thấy đáp án nào đó khác biệt với các đáp án còn lại thì bỏ đi. Thông thường những lựa chọn này đúng khoảng 50%. Sau đó hãy xét tới các trường hợp còn lại.

3. Chiến thuật làm bài cho phần đọc hiểu

Hãy dành khoảng 2 phút đọc từ đầu tới cuối để hiểu qua nội dung, không dừng lại khi gặp từ mới để suy nghĩ. Điều quan trọng nhất là cần nắm được: chủ đề bài này là gì, mỗi đoạn nói về điều gì? Thời gian của các sự kiện trong bài là quá khứ hay hiện tại.

Tiếp đó, bạn cần đọc kỹ từng câu hỏi và xem kỹ đáp án. Với mỗi câu hỏi hãy xem thông tin bạn cần tìm là ở đâu trong bài đọc. Sau đó hãy kiểm tra lại và xử lý câu khó.

4. Lưu ý dạng bài tìm lỗi

Các dạng bài tìm lỗi phổ biến: lỗi chọn từ (nghĩa của từ, từ loại), lỗi liên quan tới thời của động từ, lỗi thành ngữ, lỗi mệnh đề và dạng câu. Với câu tìm lỗi bạn cần đọc cả câu để nắm rõ nghĩa cần truyền đạt, thời và cấu trúc câu. Dựng câu đúng trên cơ sở đã phân tích, so sánh cụm từ gạch dưới với câu đúng mà mình vừa dựng được rồi xác định lỗi dựa trên  nhóm lỗi đã học.

Trên đây là một vài bí kíp nhỏ, hi vọng sẽ hữu ích cho bạn trong kỳ thi sắp tới. Chúc bạn thành công!

5
5 tháng 2 2018

Cảm ơn bạn nha ! Mình chuẩn bị thi rồi ! Nhờ bạn mà mình tự tin hơn cảm ơn bạn nhiều nhé !, em là sky dễ thương !!!

Chúc bạn học giỏi ! > < 

Tặng bạn số ảnh này !

                 

Bye , kết bạn nhé !!!!!!!!!!!!!!!!

3 tháng 1 2018

cám ơn bạn nhiều nha, chúc bn thi tốt

6 tháng 7 2021

Em hãy cho dạng đúng của động ừ trong ngoặc để hoàn thành những câu sau.

1. Trung (go)………GOES……to the amusement center twice a week. He (like) …………LIKES…..(play) …PLAYING……………….electronic games very much. At the moment he (play)…IS PLAYING………………a new game there.

2. Nga gets used to (stay)…STAY………………up late.

3. My father usually (drink)…………DRINKS……coffee but today he (drink)…………IS DRINKING…….tea.

4. Last Sunday Minh (read)……READ……….books in the library. He (be)…………HAS BEEN….there for three hours.

5. They (introduce)…ARE GOING TO INTRODUCE……………..a new video game next month.

6 tháng 7 2021

1. goes - likes playing - is playing

2. staying

3. drinks - is drinking

4. read - was

5. will introduce

11 tháng 9 2018

* Thanks for (help)__helping_________ me with my homework

dũng những từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh

* you/ / come/ my house/ this weekend?

-> Would you to come to my house this weekend? 

Chúc em học tốt

11 tháng 9 2018

1. Thanks for helping me with my homework.

2. Do you to come to my house this weekend?

15 tháng 5 2017

1.Would you like ..to have....(have) breakfast with eggs , children ?

2.I'd like ....to join........(join) your club

3.I'd like (buy)..to buy......some stamps for overseas mail

17 tháng 5 2017

will have

14 tháng 12 2022

Bài 1
Hoa has studied English since 2012

Bài 2
1. will watch
2. wakes
3. didn't go

Bài 3
1-C
2-C
3-C
4-B
5-A

14 tháng 3 2023

1 will buy

2 will go on

3 buy

4 will be

5 will help

6 will catch

7 is/will wait

8 will ring/is

9 will break/get

10 don't learn/will be

\(##TyHM\)

14 tháng 3 2023

I: Complete the sentenes with the correct form of the verb.

1. If we win the money, we (buy)......will buy......... a new house.

2. We (go).....will go............ on holiday if there is time.

3. I will have no money left if I ..........buy.........(buy) that expensive car.

4. Alex .............will be...........(be) late if he doesn't hurry up!

5. If you don't understand, I ........will help.........(help) you with the exercise

6.Greg.............will catch....................(catch) the train if he leaves soon

7. If Peter (be).........is......... late, we (wait).........will wait...................for him.

8. The bell...........will ring...............(ring) if there........is.........(be