K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

*TH1: x - 2 > 0. Suy ra |x - 2|=x - 2 với mọi x.

*TH2: x - 2 < 0. Suy ra |x - 2|=-x + 2=x - 2. Suy ra: x + x=2 + 2.Suy ra:x = 2  

2 tháng 11 2017

bài 1:

a) (x+1)^2-(x-1)^2-3(x+1)(x-1)

=(x+1+x-1)(x+1-x+1)-3x^2-3

=2x^2-3x^2-3

=-x^2-3

1 tháng 8 2021

Trả lời:

Bài 1: 

a, ( x - y ) - 3x ( y - x ) = ( x - y ) + 3x ( x - y ) = ( x - y ) ( 1 + 3x )

b, ( 1 - 2x ) + y ( 2x - 1 ) = ( 1 - 2x ) - y ( 1 - 2x ) = ( 1 - 2x ) ( 1 - y )

Bài 2:

A = x ( x - 1 ) + ( x + y ) ( y - x ) = x2 - x + y2 - x2 = y2 - x

B = ( x - 2 ) ( x + 2 ) - ( x - 1 )2 + 5 = x2 - 4 - x2 + 2x - 1 + 5 = 2x 

Bài 3:

a, ( x - 2 ) ( x + 1 ) - ( x - 3 )2 = 0

<=> x2 + x - 2x - 2 - ( x2 - 6x + 9 ) = 0

<=> x2 - x - 2 - x2 + 6x - 9 = 0

<=> 5x - 11 = 0

<=> 5x = 11

<=> x = 11/5

Vậy x = 11/5 là nghiệm của pt.

b, ( x - 1 )2 - 2 ( 1 - x ) = 0

<=> x2 - 2x + 1 - 2 + 2x = 0

<=> x2 - 1 = 0

<=> ( x - 1 ) ( x + 1 ) = 0

<=> x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0

<=> x = 1 hoặc x = - 1

Vậy x = 1; x = - 1 là nghiệm của pt.

12 tháng 12 2020

Bạn chú ý đăng lẻ câu hỏi! 1/

a/ \(=x^3-2x^5\)

b/\(=5x^2+5-x^3-x\)

c/ \(=x^3+3x^2-4x-2x^2-6x+8=x^3=x^2-10x+8\)

d/ \(=x^2-x^3+4x-2x+2x^2-8=3x^2-x^3+2x-8\)

e/ \(=x^4-x^2+2x^3-2x\)

f/ \(=\left(6x^2+x-2\right)\left(3-x\right)=17x^2+5x-6-6x^3\)

12 tháng 12 2020

cảm ơn bạn đã nhắc

 

12 tháng 9 2018

k mk đi

ai k mk

mk k lại

thanks

Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá...
Đọc tiếp

Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+

1

Bài 8:

Ta có: \(A=-x^2+2x+4\)

\(=-\left(x^2-2x-4\right)\)

\(=-\left(x^2-2x+1-5\right)\)

\(=-\left(x-1\right)^2+5\le5\forall x\)

Dấu '=' xảy ra khi x=1

Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn. Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao? Bài 4. Cho các số nguyên a,...
Đọc tiếp

Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x

 

Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.

 

Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?

 

Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn

 

Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0



Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|


Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|


Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1


Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2


Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4


Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2

0