K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ 1Họ và tên:………………………………………………….................................. Lớp 2A….......                    Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:Câu 1:  Số liền trước số 58 là:A. 56B. 57C. 59Câu 2:   Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:A. 90B. 98C. 99Câu 3:   Kết quả của dãy tính          69cm – 34cm + 27cm = …. là:A. 62cmB. 63cmC. 62Câu 4:   Điền dấu  > ; < ; =...
Đọc tiếp

ĐỀ 1

Họ và tên:………………………………………………….................................. Lớp 2A….......

                    Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

Câu 1:  Số liền trước số 58 là:

A. 56

B. 57

C. 59

Câu 2:   Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:

A. 90

B. 98

C. 99

Câu 3:   Kết quả của dãy tính          69cm – 34cm + 27cm = …. là:

A. 62cm

B. 63cm

C. 62

Câu 4:   Điền dấu  > ; < ; = ?

                                          61cm ……. 6dm 10cm

                   …………………………………………………………

A. >

B. <

C. =

Câu 5:   Số đứng liền sau số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 11

C. 12

Câu 6: a, Đặt tính rồi tính:

16 + 34

……………..

……………..

……………..

28 + 62

……………..

……………..

……………..

49 + 17

……………..

……………..

……………..

38 + 45

……………..

……………..

……………..

67 + 18

……………..

……………..

……………..

           b, Tính (Theo hai bước )

37kg + 49kg - 25kg = ……………….

                                 = ………………

98dm - 53dm + 29dm = …………………

                                    =……………........

Câu 7: Điền dấu >; < ; = ?

55dm + 25dm ….. 53dm + 17dm

……………………………………….

       76kg – 36kg ….. 28kg + 36kg

………………………………………

42cm + 18cm ….. 95cm – 23cm

……………………………………...

       27kg + 26kg …… 34kg + 19kg

…………………………………….

 Câu 8: Ngăn trên có 68 quyển sách, ngăn trên có ít hơn ngăn dưới 15 quyển sách. Hỏi ngăn dưới có bao nhiêu quyển sách ?

Tóm tắt ( vẽ sơ đồ )

...............................................................

………………………………………..

………………………………………..

Bài giải

…………………………………………………

…………………………………………………

…………………………………………………

Câu 9: Hình vẽ bên có:

a, ......hình tam giác là: …………………

…………………………………………..

b,…..hình tứ giác là: …………………...

………………………………………….

 

 

 
 
 

 

 

            1                         3        4

                      2                        

 

Câu 10: Tính tổng của số tròn chục liền sau số 43 với số lẻ lớn nhất có một chữ số.

Bài giải

……………………………………………………………………………………....................

……………………………………………………………………………………....................

………………………………………………………………………………………...............

………………………………………………………………………………………...............

……………………………………………………………………………………….................

……………………………………………………………………………………….............

 

1
18 tháng 2 2021
Bảng nhân chia
I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:       A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trămCâu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?      A.1,25                     B.1025                    ...
Đọc tiếp

I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:

      A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trăm

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:

      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74

Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?

      A.1,25                     B.1025                     C.1250                             D.1205

Câu 4: 25% của 180 là:

      A.45                        B.720                        C. 1/4                                D.35

Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:

      A.144cm2                    B.72cm2                    C.26cm2                                D.52cm2

Câu 6 : Phép đổi nào sai ?

      A.      6m224dm2 = 6,24m2

      B.      1,5 tấn  = 1500 kg

      C.      0,53m3 = 53dm3

      D.      5 giờ 30 phút = 5,5 giờ

Câu 7 :  Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :                 A.37,68 cm2                    B.113,04 cm2             C.18,84 cm2               D. 452,16 cm2
Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?

      A.10 phút                  B.20 phút                   C. 50 phút                   D.100 phút

Câu 9: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:

  A. 35,08               B. 350,8             C. 350,08             D. 35,8

Câu 10: Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:

  A. 24 vòng             B. 12 vòng           C. 6 vòng               D. 4 vòng                             

 Câu 11: 52,5% của 400 là:

A. 4

B. 52,5

C. 2100

D. 210

Câu 12: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 9750

B. 6790

C. 3948

D. 7135   

Câu 13: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:

A. 75,8cm2

B. 78,5cm2

C. 196,25cm2

D. 19,625cm2

Câu 14: Khoanh tròn vào đáp án đúng :

1.     36% của 4,5 là :

   A.1,25                        B. 12,5                               C.1,62                  D. 16,2

2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)

   A. 444                         B.0,444                          C.4,44                  

1
9 tháng 4 2023

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:

      A.Chín chục            B.Chín trăm       C.Chín phần mười      D.Chín phần trăm

Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4,74;  7,04;  7,4;  7,74 là:

      A. 4,74;                   B.7,04;                     C.7,4;                               D. 7,74

Câu 3: 1,25 km bằng bao nhiêu m?

      A.1,25                     B.1025                     C.1250                             D.1205

Câu 4: 25% của 180 là:

      A.45                        B.720                        C. 1/4                                D.35

Câu 5: Hình tam giác có độ dài đáy là 18cm, chiều cao 8cm. Diện tích hình tam giác đó là:

      A.144cm2                    B.72cm2                    C.26cm2                                D.52cm2

Câu 6 : Phép đổi nào sai ?

      A.      6m224dm2 = 6,24m2

      B.      1,5 tấn  = 1500 kg

      C.      0,53m3 = 53dm3

      D.      5 giờ 30 phút = 5,5 giờ

Câu 7 :  Một hình tròn có bán kính 6cm. Diện tích hình tròn đó là :                 A.37,68 cm2                    B.113,04 cm2             C.18,84 cm2               D. 452,16 cm2
Câu 8 : An đi 100m trong 2 phút. Với vận tốc như vậy, để đi được 1km thì An phải đi trong bao lâu?

      A.10 phút                  B.20 phút                   C. 50 phút                   D.100 phút

Câu 9: Số thập phân gồm ba trăm năm mươi đơn vị, tám phần trăm, được viết là:

  A. 35,08               B. 350,8             C. 350,08             D. 35,8

Câu 10Trong một nửa ngày kim giờ quay được số vòng là:

  A. 24 vòng             B. 12 vòng           C. 6 vòng               D. 4 vòng                             

 Câu 11: 52,5% của 400 là:

A. 4

B. 52,5

C. 2100

D. 210

 

đáp án D.210

Câu 12: Trong các số sau 7135; 3948; 6790; 9750. Số chia hết cho cả 2; 3 và 5 là:

A. 9750

B. 6790

C. 3948

D. 7135   

 

 

Đáp án A.9750

Câu 13: Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính là 5cm. Diện tích mặt đồng hồ đó là:

A. 75,8cm2

B. 78,5cm2

C. 196,25cm2

D. 19,625cm2

 

Đáp án D.19,625cm^2

Câu 14: Khoanh tròn vào đáp án đúng :

1.     36% của 4,5 là :

   A.1,25                        B. 12,5                               C.1,62                  D. 16,2

2.Tìm số dư trong phép chia 123 : 456 (Phần thập phân của thương có hai chữ số)

   A. 444                         B.0,444                          C.4,44                  

10 tháng 3 2022

C

D

C

A

10 tháng 3 2022

c-d-c-a

giúp mik với ạ I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:Câu 1: Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)            A. 60                   B. 68                 C. 70               D. 80      Câu 2: Số lớn nhất có hhai cữ số là: (M1= 1đ)A. 10            B. 90           C. 99          D. 100Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45        90 – 30 (M1= 1đ)A. <            B. >           C. =            D. +Bài...
Đọc tiếp

giúp mik với ạ

 I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:

Câu 1: Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)

            A. 60                   B. 68                 C. 70               D. 80      

Câu 2: Số lớn nhất có hhai cữ số là: (M1= 1đ)

A. 10            B. 90           C. 99          D. 100

Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45        90 – 30 (M1= 1đ)

A. <            B. >           C. =            D. +

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng  (M3= 1đ)

?

Số

                                    -  35 =  65

 

                     

 A. 90           B. 35            C. 100          D. 30         

Câu 5: Số? (M1= 1đ)                     1 giờ chiều hay …..giờ

 A. 12           B.   13            C. 14            D. 15

Câu 6 : (M1= 1đ)

b,  Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?   

  A. 1                B. 2             C. 3             D. 4  

 

 

 

II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)

    a, 26 + 29              b,  45 + 38              c,   41 - 27            d,   60 – 16

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? (M2= 2đ)

9
16 tháng 12 2021

đag thi tự lm nhé em:((

16 tháng 12 2021

câu 6 hình ở đây

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là: Câu 2: (1 điểm )  viết dưới dạng số thập phân là:A. 3,900     B. 3,09C. 3,9     D. 3,90Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:A. 50     B. 320C. 80     D. 200Phần II. Tự luận (7 điểm)Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:a/ Năm phần...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (1 điểm ) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900     B. 3,09

C. 3,9     D. 3,90

Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:

A. 50     B. 320

C. 80     D. 200

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:

a/ Năm phần mười...............................................................

b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................

c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................

d/ Hai và bốn phần chín........................

Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 9m 6dm =............................m

b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2

c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn

d/ 2 phút =..........................phút

Câu 3: (2 điểm) Tính

a) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

b) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

c) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

d) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 5 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)

Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?

11
17 tháng 7 2021

I,   1C     2B        3D

17 tháng 7 2021

II, Câu1
a)\(\dfrac{5}{10}\)                     b)\(\dfrac{69}{100}\)                          c)\(\dfrac{43}{1000}\)                  d)\(2\dfrac{4}{9}\)

Câu2: a) 9,6m              b) 2,05cm2                  c) 5,062 tấn           d) 2 phút=2 phút
 

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: Tỉ số phần trăm của 15 và 75 là:A. 30% B. 25% C. 15% D. 20%Câu 2: Hình dưới đây được tạo bởi nửa hình tròn đường kính 8cm. Chu vi hình đó là:A. 12,56 cm B. 33,12 cm C. 25,12 cm D. 20,56 cmCâu 3: Tìm số tự nhiên x biết:15,04 < x < 18,1 A. 15 và 17 B. 15 và 18 C. 16; 17 và 18 D. 16;17; 18 và 19Câu 4: Một máy bay bay với vận tốc 650 km/giờ. Thời gian để máy bay bay được quãng...
Đọc tiếp

Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Tỉ số phần trăm của 15 và 75 là:

A. 30% B. 25% C. 15% D. 20%

Câu 2: Hình dưới đây được tạo bởi nửa hình tròn đường kính 8cm. Chu vi hình đó là:

A. 12,56 cm B. 33,12 cm C. 25,12 cm D. 20,56 cm

Câu 3: Tìm số tự nhiên x biết:

15,04 < x < 18,1 A. 15 và 17 B. 15 và 18 C. 16; 17 và 18 D. 16;17; 18 và 19

Câu 4: Một máy bay bay với vận tốc 650 km/giờ. Thời gian để máy bay bay được quãng đường dài 1430 km là:

A. 2 giờ 20 phút B. 2 giờ C. 2 giờ 12 phút D. 2 giờ 10 phút

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a) 3 phút 15 giây + 2 phút 48 giây  b) 23 phút 25 giây – 18 phút 56 giây c) 5 giờ 22 phút x 3 d) 8 giờ 20 phút : 5

Bài 3: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là: chiều dài 3m, chiều rộng 1,5m và chiều cao là 1,2m.

a) Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước? (1dm3 = 1 lít)

b) Tính chiều cao mực nước trong bể hiện tại biết hiện tại lượng nước chiếm 60% thể tích bể.

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện:

1 giờ 45 phút x 3 + 6 x 1,75 giờ + 105 phút

làm đầy đủ nhé

2
23 tháng 3 2022

thế mới khó nhá

ĐỀ SỐ 1Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúngBài 1. (0,5đ): Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:       A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3      A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm:...
Đọc tiếp

ĐỀ SỐ 1

Phần 1. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng

Bài 1. (0,5đ): Phân số  viết dưới dạng số thập phân là: 

      A. 62,5                      B. 6,25                          C. 0,625                   D. 0,0625

 Bài 2. (0,5đ): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3  40dm3  = ..... m3  

    A. 12,4                B. 12,004            C. 12,040                  D. 1240 

Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:

         A. 2,5                 B. 0,25                 C. 5,2                        D. 0,025

Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là 

7,2 dm. Diện tích hình thang là:   

A. 3240 cm2               B. 3420 cm2         C. 2430 cm2            D. 2043 cm2

Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút

    A.90 phút              B. 120 phút                C. 160 phút                 D. 144 phút 

Bài 6. (1đ): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là: 

A. 432 dm3         B. 432 dm           C. 432 dm2                D. 4,32 dm3

Phần 2. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính (2đ): 

       a, 3giờ 9 phút + 8 giờ 12 phút        b, 15 giờ 42 phút -7 giờ 30 phút

      c, 3 phút 15 giây × 3                       d, 18 giờ 36 phút : 6

Bài 2. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện:  9,5 × 4,7 + 9,5 × 4,3 + 9,5             

Bài 3. (2đ): Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m . Người ta quét vôi tường xung quanh căn phòng và trần nhà . Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 .          

Bài 4(1đ).Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ bằng nhau. Nếu sơn màu tất cả các mặt của hình P thì số hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?                 

                                         

....................................................................

....................................................................

....................................................................

....................................................................

 

    

    

ĐỀ SỐ 2

Phần 1

1. Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô

a) 4m3 59dm3 = 4,59dm3

b) 1689dm3 = 1,689m3

c) 1,5 giờ = 90 phút

d) 2 ngày 6 giờ = 26 giờ

Khoanh tròn vào kết quả đúng:

2. 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?

a) 40                                    b) 400                        c) 25                        d) 250

3. Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 9,5m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:

a) 32m2                  b) 323m2                      c)646m2                         d)64,6m2

4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 1,2m. Vậy thể tích là:

a) 3,6m3                  b)36m3                     c)47m3                          d)4,7m3

5. Nối độ dài đường kính hình tròn với chu vi của hình tròn tương ứng:



 

Đường kính

2cm

5cm

7cm

1m

400dm

Chu vi

125,6m

21,98cm

31,4dm

6,28cm

15,70cm

 

Phần 2

1. Đặt tính rồi tính :

21,63 x 2,05

26,64 : 37

12 phút  20 giây x 4

2. Tính giá trị biểu thức sau :

14,7 + 0,35 x 3,78 – 10,8

(2,8 + 1,6) x 0,5 : 2

3. Tìm x, biết :

x – 1,4 = 1,9 + 3,7

61,6 – x = 216,72 : 4,2

 

4. Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là: dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m và 80% thể tích của bể đang có nước.

Hỏi:

a)Trong bể chứa bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3 = 1 lít nước)

b) Mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?

5. Có 22 chai chứa được 16,5 lít sữa. Hỏi 48 chai như thế chứa được bao nhiêu lít sữa?

ĐỀ SỐ 3

Câu 1 (2 điểm). Đặt tính và tính:

 a.  859,92 + 964,08       b.  170,29 – 9,537      c.  46,02 x 32,7     d.  15,33 : 4,2

Câu 2 (1 điểm): Tìm x:

a.  x + 4,64 = 9,26 + 1,9                          b.  16  x  x  = 64,8

Câu 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức:

(3,855 + 6,005) x 2                             b) 8,3 x 9,7 – 6,9 : 2,3

c) (59,6 + 19,44) x 2                               d) 3,4 x 5 + 12,3 : 4

Câu 4 (1 điểm): Nối

a) 247 tạ = ………… kg           b) 3m2 2dm2 = ………… cm2      

c) 5m3 = ………… dm3            d) giờ = ………… phút

Câu 5 (1,5 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m, chiều rộng 40m. Người ta trồng rau xanh trên thửa ruộng, trung bình cứ 100m2 thu được 12kg rau. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh?

Câu 6 (1 điểm): Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,8m, chiều rộng 1,4m, chiều cao 1,3m. Hỏi bể đó chứa được nhiều nhất bao nhiêu lít nước? (Biết rằng 1 lít = 1 dm3)

Câu 7 (2 điểm)

   Lúc 8 giờ 30 phút một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc là 45 km/giờ. Đến 9 giờ 30 phút một ô tô du lịch cũng từ A với vận tốc là 65 km/giờ và đi cùng chiều với ô tô chở hàng . Hỏi đến mấy giờ thì ô tô du lịch đuổi kịp ô tô chở hàng ?

ĐỀ SỐ 4

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

    Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1(0,5điểm )  Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là:

          A.   0,6 m3                           B.  0,006m3                  C.  0,06m3                           D.  0,600m3

Câu 2:  (0,5 điểm )  1giờ 40phút = ...  ?

A. 1,40 giờ                B. 140 phút               C. 100 phút            D.  giờ

Câu 3: (0,5điểm )  Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm:

A. 6,72cm3            B. 6,8cm3                 C. 8,64 cm3                            D. 9cm3

Câu 4(0,5 điểm )  Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là:

          A. 113,4cm2               B. 113,04cm2               C. 18,84cm2               D. 13,04cm2             

Câu 5:  (0,5 điểm )  Hình lập phương là hình:

    A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

    B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12.

    C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh.

    D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau

Câu 6:  (0,5 điểm )  Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,22 m3 = ... dm3  là:

        A.     22                          B.   220           C. 2200                     D.  22000   

Câu 7:  (0,5 điểm )  Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:

    A. 24cm2                              B. 16cm2                  C. 42cm2                            D.  20cm2   

Câu 8:  (0,5 điểm )  Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : 

           A. 64                           B. 65                             C. 66                         D. 63  

PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (2 điểm )  Đặt tính rồi tính:

a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút              b) 13 năm 2 tháng – 8 năm 6 tháng

c)1 giờ 25 phút 3                                  d) 21 phút 15 giây : 5 

Câu 2: (2 điểm )   

      Một người làm một cái hộp bằng bìa không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 9dm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp (không tính mép dán).

Câu 3: (2 điểm ) Một khu đất dạng hình chữ nhật, có chiều rộng 36m, chiều dài bằng chiều rộng. 

a. Tính diện tích khu đất.

b. Người ta dự định dành 75% diện tích đất để làm vườn, phần còn lại làm nhà ở. Tính diện tích đất làm vườn.                                                                                                        

Câu 4: (1 điểm )  Tính bằng cách thuận tiện nhất:   

                          () ( ) () () ().

ĐỀ SỐ 5

   Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 : (1 điểm) 

Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có 9 học sinh được xếp loại giỏi .Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh  cả lớp .

 

           A. 25 %               B. 30 %                   C. 35 %                    

Câu 2 : ( 1 điểm)  Tính 35 % của 165 là :

 

           A. 57,57        B. 57,75                      C. 75,57    

 

Câu 3 : ( 1 điểm) 

 Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn học

 tự chọn của 125 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ.        

 Trong đó có số học sinh thích học môn Tiếng Anh  là:                    

A. 30 hoc sinh                    B. 40 hoc sinh                                          

C. 50 hoc sinh                  D. 60 hoc sinh                                           

Câu 4 : (1 điểm) 

Một hình lập phương có cạnh là 5,2 cm .  Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là :

A.  10,816 cm2           B.  108,16 cm2             C.  108,61 cm2            D.  1086,1 cm2 

Câu 5: (1 điểm)  Một hình tròn có bán kính là 6cm. Diện tích hình tròn là:

A. 104,13cm2       B. 104,31cm2                C.113,40cm2                D.113,04cm2                

Câu 6: (1 điểm) Cho hình vẽ ở bên có: 

AB  = 40cm, CD = 30cm , DH =20 cm         

  -Diện tích của hình ABCD  là:

A. 1400 cm2              B. 1200 cm2 

C. 700 cm2               D. 350 cm2                           

Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống     : 

a. 4m3 59dm3 = 4,59dm3                                 b. 1689dm3 = 1,689 m3  

c.  1,52dm3 =  1m3 52dm3                           d.  81,058m3  = 81m3 58dm3                                 

Câu 8: ( 3 điểm ) 

Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo trong lòng bể là : dài 4m, rộng 3m, cao 1,8m.

a. Tính thể tích của bể nước ?

b. Nếu 80% thể tích của bể đang có nước thì mức nước trong bể cao bao nhiêu mét ?

ĐỀ SỐ 6

Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước kết quả đúng

1. a) 2m3 82dm3 = ………m3

2,820                    2,082                  2082                  2820

b) 34 m3 = ………..dm3

75 000                 7,50                       750                         7500

c) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 34 m, chiều rộng 23 m và chiều cao 45 m là :

23 m3                     85 m3                      25 m3                     620 m3

2. a) 25% của 80 là:

20                           2                           25                     40

b) 1215 : 6 = …………..

215                          7215                              3548                         89

3.               x : 512 = 47

x = 3548                   x = 919                       x = 4835                       x = 521

4.Diện tích hình thang có đáy lớn 2,4m đáy bé 1,6m chiều cao 0,5m là:

2m2                       1m2                     10m2                            20m2

Phần 2

1.Tính (có đặt tính) :

2318,72 + 146

………………………….

………………………….

………………………….

0,425 x 54

………………………….

………………………….

………………………….

452,86 – 327

………………………….

………………………….

………………………….

270 : 10,8

………………………….

………………………….

………………………….

2.Tìm x :

x – 32,5 = 0,62 x 2,8

x : 3,4 = 2,6 x 0,7

3.Tính bằng cách thuận tiện :

164,7 x 0,91 – 64,7 x 0,91

2,5 x 12,5 x 8 x 0,4

4.Người thợ định sơn một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m; chiều rộng 0,6m và cao 8dm. Tính diện tích cần sơn là bao nhiêu mét vuông ?

5.Một tấm bìa hình vuông đã được tô đậm như hình bên.Tính :

a)Diện tích hình vuông ABCD ?

b)Diện tích của phần tô đậm ?

 

ĐỀ SỐ 7

Phần 1

1.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Số điền vào chỗ chấm (………) của 10,3m3 = …………dm3 là:

A.1030                     B.10 300                      C.103                      D.0,103

b) Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là:

A.18,84cm2                               B.113,04cm2

C.28,26cm2                               D.9,42cm2

c) Phần tô đậm chiếm bao nhiêu phần trăm ? (hình bên)

A.2%                    B.20%                          C.25%                  D. 28 %

2.Ghi Đ hoặc S vào ô :

a) Các số đo thời gian dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: giây, phút, ngày, giờ, tuần lễ, năm, tháng, thế kỉ

b) 2 giờ rưỡi = 150 phút

c) 12kg 5g = 12,05kg

8100 m = 8cm

4,305 km2 = 430,5ha

7m3 5dm3 = 7,005m3

d) Diện tích hình thang thì bằng trung bình cộng hai đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo)

e) Diện tích xung quanh của hình lập phương thì bằng tổng số đo diện tích 6 mặt (hình vuông) của hình lập phương đó

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính :

2006 : 340

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

6 phút 15 giây x 4

…………………………

…………………………

…………………………

12 giờ 43 phút – 7 giờ 17 phút

…………………………

…………………………

…………………………

…………………………

2.Tìm x

x x 3,14 = 3,768

23 x x = 14

 

3.Một kho hàng lương thực chứa 390 tấn hàng bao gồm: gạo, đường và đậu. Khối lượng gạo trong kho chiếm 30% tổng số khối lượng ba loại hàng trên.

a) Hỏi số gạo chứa ở kho là bao nhiêu tấn ?

b) Biết khối lượng đậu là 49 tấn, hãy tính tỉ số phần trăm giữa khối lượng đậu và khối lượng đường

4.Hình vuông ABCD được chia đều thành các ô vuông ( như hình vẽ ). Mỗi ô vuông có cạnh là 1cm. Hãy tính diện tích hình tứ giác MNDP

ĐỀ SỐ 8

Phần 1.Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả tính ………..) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1.Số đo 0,015m3 đọc là:

A.Không phẩy mười lăm mét khối

B.Mười lăm phần trăm mét khối

C.Mười lăm phần nghìn mét khối

2.So sánh:     3,5 giờ ….3 giờ 5 phút

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. >                                       B. <                                    C. = 

3.Biểu đồ bên cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của 200 học sinh khối Năm ở một trường Tiểu học. Dựa vào biểu đồ, em biết số học sinh xếp loại Khá là :

A.25                          B.30                              C.60                           D.120

4.Trong lịch sử, loài người đã phát minh ra ô tô năm 1886, tức vào thế kỉ thứ:

A.17                                      B.18                                      C.19

5.Có hai hình lập phương. Hình lập phương M  có cạnh dài gấp đôi cạnh hình lập phương :

A.Diện tích xung quanh của hình M gấp 2 lần diện tích xung quanh của hình N 

B.Diện tích xung quanh của hình M gấp 4 lần diện tích xung quanh của hình N

C.Thể tích của hình M gấp 6 lần thể tích của hình N

D.Thể tích của hình M gấp 8 lần thể tích của hình N

6.Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là:

A.24cm2                         B.16cm2                       C.42cm2                         D.20cm2

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính:

a) 6 ngày 14 giờ + 12 ngày 16 giờ

b) 10 giờ 12 phút – 3 giờ 45 phút

c) 8 phút 15 giây x 6

d) 12 giờ 10 phút : 5

2.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2050cm3 = ……..dm3    

b) 32m3 67dm3 = ………..m3

3.Tính bằng cách thuận tiện:

a) 12,4 x 72,53 + 27,47 x 12,4

b) 32,42 + 10,49 + 17,58

4.Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước bên trong lòng hồ là : chiều dài 20m, chiều rộng 10m và sâu 1,2m. Người ta lát gạch men xung quanh (bên trong) và đáy hồ. Người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 2dm để lát ( không kể các mạch vữa)

Hãy tính:

a)Diện tích phần lát gạch

b)Tìm số viên gạch cần mua để lát

5.Cho hình bên , biết :

-ABCD là hình vuông

-Hình tròn tâm O có bán kính 4cm. Diện tích phần tô đậm là ………

( Điền số thích hợp vào chỗ chấm )

ĐỀ SỐ 9

Phần 1

1.Điền số vào chỗ chấm:

a)5,216 m3 = … dm3

b)7,9dm3 = … cm3

c) 25 000cm3 = …dm3

d) 25 m3 = …cm3

150 000cm3 = … m3

897dm3 = … m3

9100 cm3 = … dm3

135 dm3 = … cm3

 

2.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

1)Biểu đồ hình quạt này cho biết tỉ lệ số phần trăm số tiết các môn học trong tuần.

Từ biểu đồ, tính được số tiết môn Tiếng Việt chiếm:

A.42%                        B.100%                      C.33%                                D.67%

 

2)Cho hình tròn tâm O (hình bên) với AB dài 3cm thì:

 

a)Chu vi hình tròn là:

A.4,71cm                     B.9,42cm                             C.28,26cm

b)Diện tích hình tam giác ABC là:

A.2,25cm2                              B.4,5cm2                             C.9cm2

3)Hình bên tạo bởi nửa hình tròn đường kính 10cm. Chu vi của hình đó là:

A.25,7cm                        B.7,85cm                   C.31,4cm                     D.39,25cm

Phần 2

1.a) Đặt tính rồi tính :

20 giờ 35 phút – 8 giờ 25 phút

12 phút 26 giây x 3

b) Tính :

4 giờ 40 phút + 14 giờ 20 phút : 2

2.Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng 47 tổng số đo hai đáy.

a) Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông ?

b) Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài, phần diện tích còn lại thì trồng nhãn. Hãy tính diện tích trồng xoài, diện tích trồng nhãn .

3.Tính diện tích một hình tam giác có cạnh đáy là 2,5dm và bằng 57 chiều cao.

 

ĐỀ SỐ 10

Phần 1. Đánh dấu x vào ô trống trước những câu trả lời đúng nhất

1.Hình tròn bên có :

a) Chu vi là 15,7cm

b) Chu vi là 7,85cm

c) Diện tích là 19,625cm2

d) Diện tích là 78,5cm2

2.A. Số: “Hai trăm linh năm mét khối”, được viết là:

a)2,5m3                 b) 250m3                    c) 0,25m3                      d) 205m3

B. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 0,22m3 = …….cm3

a) 2200               b) 220 000                   c) 22 000                 d) 20 200

C. Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 2m3 43dm3 = ….m3

a) 2,043           b) 243                c) 24,3                     d) 24,03

D. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 ngày rưỡi = … giờ

a) 84                   b) 72                   c) 62                     d) 86

3.Hình lập phương có cạnh 2dm thì diện tích toàn phần là:

a) 16dm2           b) 8dm2            c) 24dm2                  d) 32dm2

 

4.Hình trụ có:

a) Các mặt đáy là các hình vuông

b) Có hai mặt đáy là hai hình tròn và một mặt xung quanh

c) Có hai mặt đáy và hai mặt xung quanh

d) Có hai mặt đáy là hai hình tròn bằng nhau và một mặt xung quanh

5.Phân số chỉ phần đã tô đậm của hình bên là :

a) 38                         b) 58                         c) 13                          d) 23

6.Số viết tiếp vào chỗ chấm là :

a) 114                        b) 34                         c) 134                          d) 72

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính 

a) 3 giờ 42 phút + 1 giờ 37 phút

b) 14 giờ 18 phút – 6 giờ 42 phút

c) 2 giờ 35 phút x 3

d) 35 giờ 40 phút : 5

2.Tìm y:

y : 24,68 = 32,4 + 67,6

16 : y = 1,28 : 0,1

3.Một phòng học có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9,5m, chiều rộng 5m và chiều cao 3,2m. Hỏi phòng học đó có đủ không khí cho một lớp học gồm 36 học sinh và 1 giáo viên hay không ? Biết mỗi người cần 4m3 không khí ?

4.Tìm giá trị của các biểu thức sau :

a) x + (2856 – x)

b) x – ( x – 6820)

 

ĐỀ SỐ 11

Phần 1

1.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

a) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4m và 6,5m chiều cao là 10,5m . Diện tích hình thang là:

A.168m2                   B.84m2                    C.160m2                       D.78,75m2

b) Một hình tròn có bán kính à 8cm. Chu vi của hình tròn là:

A.50,24cm             B. 25,12cm               C.12,56 m                D. 200,96cm

c) Một hình tròn có đường kính 6dm. Diện tích hình tròn là:

A. 113,04dm2                                         B. 18,84dm2

C. 28,26dm2                                           D. 28,36dm2

d) Phân số 720 được viết thành phân số thập phân là :

A. 70200                           B. 35100                     C. 1440                      D. 7100

2.Ghi đúng Đ, sai S vào ô :

a) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6

b) Diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4

c) Chu vi của hình tròn có bán kính 3,6cm là 11,304cm

d) Diện tích của hình tròn có bán kính 2,5dm là 19,625dm2

3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm (…)

0,5m3 = …. dm3

15 408 cm3 = … dm3

2,7m3 = … dm3

940 000cm3 = … dm3

2cm3 = … dm3

45 dm3 = … dm3



 

Phần 2

1.Đặt tính rồi tính :

21,76 x 2,05

75,95 : 3,5


2.Tính giá trị biểu thức :

(6,24 + 1,26) : 0,75

30,8 – 6,25 x 14,4 : 3

3.Tìm x :

3,75 : x = 15 : 10

3,2 x x = 22,4 x 8

4.Một phòng học dạng hình hộp hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,5m và chiều cao 4m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Biết rằng diện tích các cửa bằng 8,5m2. Hãy tính diện tích cần quét vôi.

5.Tính diện tích phần tô đậm trên hình dưới đây. Biết rằng hình tròn tâm O có chu vi là 15,7m

ĐỀ SỐ 12

Phần 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng

1.Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:

a) 125                  b) 125dm                        c) 125dm2                  d) 125dm3

2.Số thích hợp viết vào chỗ trống để 650kg = … tấn là:

a)65                     b) 6,5                             c) 0,65                         d) 0,065

3.  25% của 120 là :

a) 25                             b) 30                       c) 300                           d) 480

4. Lớp 5A có 12 học sinh nam, chiếm 40% số học sinh cả lớp. Cách tính số học sinh cả lớp đó là:

a) 12 : 100 x 40

b) 40 x 12 : 100

c) 40 : 12 x 100

d) 12 : 40 x100

5.Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

a) 21000                   b) 2100                   c) 210                          d) 2

6.Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:

a) 10 phút                   b) 20 phút                   c) 30 phút                    d) 40 phút

7.Hình vẽ bên có tất cả số hình thang là:

a) 6 hình                    b) 7 hình                   c) 8 hình                      d) 9 hình

Phần 2

1.Điền số đúng vào chỗ dấu chấm (…)

19,76m3 = …dm3

2 năm 6 tháng = … tháng

5m3 6dm3 = …dm3

2 phút rưỡi = … giây

 

2.Đặt tính rồi tính

a) 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b) 4 ngày 21 giờ + 5 ngày 15 giờ

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

c) 17,03 x 0,25

…………………………………..

…………………………………..

d) 10,6 : 4,24

…………………………………..

…………………………………..

3.Tính giá trị biểu thức:

a) 8,5 x ( 1,32 + 3,84 ) – 0,8

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

b) 23 + 34 : 3

…………………………………..

…………………………………..

…………………………………..

4.Tìm x :

x : 4,9 = 3,5

…………………………

…………………………

2,6 x x = 22,178

…………………………

…………………………

5.Một bể cá hình chữ nhật có chiều dài 0,5m; chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48 lít nước và mực nước bể lên tới 45  chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu dm ?

ĐỀ SỐ 13

Phần 1

1.Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng

*Số điền vào chỗ chấm (…) là :

A.1) 6,8dm3 = …cm3

a)68                             b) 680                                c) 6800

B.1) 34 m3 = …dm3

a) 75   ...

3

đăng ít thôi đc ko :)?

5 tháng 3 2022

đăng nhiều quá ko ai giải đâu

21 tháng 6 2019

Đáp án: A

27 tháng 12 2021

a) B

b) D       Giải: 2,5 × 40 : 100 = 1 ( tấn ) = 1000kg

c) D

d) D

27 tháng 12 2021

mình có chỉ cách giải 1 bài cho bn r á nha:)

11 tháng 2 2019

Đáp án: C

14 tháng 2 2022

làm đầy đủ nhé mn

14 tháng 2 2022

Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Diện tích của một hình tròn có bán kính 3,5cm là:

A. 38,556cm2 B. 38,456cm2 C. 38,546cm2 D. 38,465cm2

Câu 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8,5cm và chiều cao 4cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là:

A. 148 cm2 B. 184cm2 C.250cm2 D. 238cm2

Bài 2: Đặt tính rồi tính:

a) 927,18 + 135,84=1063,02

b) 215,46 – 194,73=20,73

c) 54,6 x 7,8=425,88

d) 213,75 : 9,5=22,5

Bài 3: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4 m và chiều cao 3,5m. Người ta lăn sơn tường phía trong căn phòng và trần nhà ( không sơn cửa). Biết diện tích của cửa là 12,5m2 . Tính diện tích cần lăn sơn căn phòng đó.