tạo ra từ ghép dưới đây xanh, chậm,ngoan,hiền
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Ghép các yếu tố có nghĩa gần nhau hoặc giống nhau: làng xóm, tìm kiếm, tài giỏi, hiền lành, trốn tránh, giẫm đạp, non yếu.
b) Ghép các yếu tố có nghĩa trái ngược nhau: ngày đêm, trước sau, trên dưới, đầu đuôi, được thua, phải trái, bờ cõi
- đẹp, cao, khỏe ;
+ Đẹp như tiên.
+ Cao như cái sào.
+ Khỏe như voi.
- nhanh, chậm, hiền ;
+ Nhanh như thỏ.
+ Chậm như rùa.
+ Hiền như Bụt.
- trắng, xanh, đỏ;
+ Trắng như trứng gà bóc.
+ Xanh như tàu lá.
+ Đỏ như son.
Trả lời:
a) đẹp → đẹp như hoa
b) cao → cao như núi
c) khỏe → khỏe như voi / khỏe như trâu
d) nhanh → nhanh như thỏ / nhanh như sóc
e) chậm → chậm như rùa / chậm như sên
g) hiền → hiền như Bụt
h) trắng → trắng như trứng gà bóc / trắng như tuyết
i) xanh → xanh như tàu lá chuối
k) đỏ → đỏ như lửa / đỏ như gấc
đẹp như tranh( so sánh ngang bằng)
cao hơn cái sào chọc cứt ( so sánh ko ngang bằng)
khỏe như voi ( so sánh ngang bằng)
nhanh như sóc ( ss ngang bằng)
chậm như rùa ( ss ngang bằng)
hiền như bụt ( ss ngang bằng )
tráng như tuyết ( ss ngang bằng)
đỏ như gấc / máu ( ss ngang bằng
danh từ: bạn học, học sinh, hàng xóm, lũy tre
tính từ: ngoan ngoãn, hiền hòa, nhanh nhảu, tinh khiết
động từ: suy nghĩ, tâm sự, nghe ngóng, nhớ mong
Hướng dẫn giải:
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh.
A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thông minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
C. Tròn xoe, méo mó, giảng dạy, dài ngoẵng, nặng trịch, nhẹ tênh
Những từ ghép sau đây là:Buồn bực,mặt mũi,trồng trọt,buôn bán
Những từ láy sau đây là:Buồn bã,thơm thảo,xanh xao,làng nhàng,tươi cười.
Xanh rờn
Chậm rãi
Ngoan hiền
Hiền từ
@Nghệ Mạt
#cua
xanh lá
chậm chạp
ngoan ngoãn
hiền lành
HT