động từ tobe *ko giở sách*
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN) Positive Form( thể khẳng định: +Có động từ: She did her homwork.
+có tobe: He was at home.
Negative form ( phủ định) : +có động từ: I didn't go to school.
+ có tobe: You weren't at the party. Question form( thể câu hỏi): + có động từ: Did you do your housework?
+có tobe:Were they happy? |
bài trung thu độc lập thuộc chủ điểm TRÊN ĐÔI CÁCH ƯỚC MƠ nhé
chúc bạn hok thật tốt
bài Trung Thu Độc Lập thuộc chủ điểm Trên Đôi Cánh Ước Mơ
HT
phuonglebao9@gmail.com
THAM KHẢO
Động từ tobe ở thì quá khứ đơn chúng ta dùng Was/were, trong khi động từ thường thì thêm –ED phía sau. Câu hỏi và câu phủ định thì động từ ở dạng nguyên thể không chia, còn câu khẳng định thì động từ chia (thêm –ed). Thực ra cấu trúc thì quá khứ đơn rất dễ thuộc, không có gì quá khó cả.Dùng ĐT to be khi trong câu có "be"
Dùng ĐT thường khi trong câu ko có "be"
ai có sách VNEN giở trang 107. Ý nghĩa của cây tre trong bài 1 phần a ( E HoẠT động tìm tòi mở rộng)
Phần đấy chỉ đọc bài thôi mà bạn. Câu trả lời của mình là:
Tả cây tre, kể những việc làm của cây tre cho cuộc sống của người.
Không biết có đúng không nếu đúng thì tick nha.
tobe ; am (I)
is(hề:she;it ;n số ít )
are (we;you;they; n số nhiều)
Cấu trúc: Động từ tobe + Động từ chính
Ví dụ:
Helen is walking home with her friends –
1. Động từ “To be” trong các thì tiếp diễnThì hiện tại tiếp diễn (The present continous tense): Chủ ngữ + (am/is/are) + V(ing)
Ví dụ: He is playing soccer.
Thì quá khứ tiếp diễn (The past continous tense): Chủ ngữ + was/were +V(ing)
Ví dụ: He was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Anh ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua)
Động từ “To be” làm từ nối (Linking Verb): Chủ ngữ +(to be) + adj
Ví dụ: He is very handsome. (Anh ta rất đẹp trai.)
2. Động từ tobe trong “câu bị động”Động từ tobe được sử dụng chung với dạng thứ 3 của động từ trong bảng động từ bất quy tắc.
Câu chủ động: I eat an orange.
Câu bị động: The orange is eaten
Trong đó:
“Eat” là động từ chính“is” là động từ phụ3. Dạng hoàn thành của động từ “tobe”Dạng hoàn thành của động từ tobe là been
Ví dụ:
She has been rude, but now she apologizes.
II. Vị trí của động từ tobe trong câu1. Đứng trước một danh từ trong câuHe is an engineer -
2. Đứng trước một tính từShe is very cute. -
3. Đứng trước một cụm giới từ chỉ thời gian/ nơi chốnThe book is on the table -
4. Đứng trước động từ V-pII trong các câu bị động.The table is made of wood. -
do not turn the book