đốt cháy một lượng photpho trong không khí thu được 2,84g P2O5
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng của P khi đã đốt cháy
c. Tính thê tích kk ở dktc
biết 0xi chiếm 1,5 thể tích kk
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{O_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\a, 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\b,n_{P_2O_5}=\dfrac{2}{5}.0,25=0,1\left(mol\right)\Rightarrow m_{P_2O_5}=142.0,1=14,2\left(g\right)\\c,V_{kk\left(đktc\right)}=4.5,6=28\left(lít\right) \)
a)
\(4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\)
Sản phẩm : Điphotpho pentaoxit.
b)
\(n_P = \dfrac{6,2}{31} = 0,2(mol)\\ \Rightarrow n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5} = 0,1.142 = 14,2(gam)\)
c)
\(n_{O_2} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,125(mol)\\ \Rightarrow V_{O_2} = 0,125.22,4 = 2,8(lít)\)
d)
\(V_{không\ khí} = \dfrac{2,8}{20\%} = 14(lít)\)
a, PT: \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, Ta có: \(n_P=\dfrac{3,1}{31}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{P_2O_5}=\dfrac{1}{2}n_P=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{P_2O_5}=0,05.142=7,1\left(g\right)\)
c, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{5}{4}n_P=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
d, Vì: VO2 = 1/5Vkk
\(\Rightarrow V_{kk}=5V_{O_2}=14\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
\(a) 2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CuO\\ b) n_{Cu}=\dfrac{12,7}{64} = \dfrac{127}{640}(mol)\\ \Rightarrow n_{O_2} = \dfrac{1}{2}n_{Cu} = \dfrac{127}{1280}(mol)\\ \Rightarrow m_{O_2} = \dfrac{127}{1280}.32 = 3,175(gam)\\ c) V_{không\ khí} = 5V_{O_2} = 5.\dfrac{127}{1280}.22,4 = 11,1125(lít) \)
Số mol của photpho là :
mP = 6,2/31 = 0,2 (mol)
Ta có PTHH :
4P + 5O2 \(\rightarrow\) 2P2O5
4 mol 5 mol 2 mol
0,2 mol 0,25 mol 0,1 mol
a) Khối lượng của P2O5 thu được là :
mP2O5 = 0,1.142 = 14,2 (g)
b) Thể tích của oxi đã p.ứng là :
VO2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
PT: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
_____0,9___0,6______0,3 (mol)
a, \(V_{O_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
b, \(m_{Fe}=0,9.56=50,4\left(g\right)\)
c, \(V_{kk}=\dfrac{V_{O_2}}{20\%}=67,2\left(l\right)\)
a) \(n_P=\dfrac{12,4}{31}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: \(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\)
0,4-->0,5----->0,2
b) \(V_{O_2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
c) \(m_{P_2O_5}=0,2.142=28,4\left(g\right)\)
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_{P_2O_5}=\dfrac{34,08}{142}=0,24\left(mol\right)\)
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,48<-0,6<------0,24
=> mO2 = 0,6.32 = 19,2 (g)
c)
C1: mP = 0,48.31 = 14,88(g)
C2:
Theo ĐLBTKL: mP + mO2 = mP2O5
=> mP = 34,08-19,2 = 14,88(g)
d)
VO2 = 0,6.22,4 = 13,44 (l)
=> Vkk = 13,44 :20% = 67,2 (l)
\(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\ n_{Al}=\dfrac{4}{2}.n_{Al_2O_3}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\\ \Rightarrow x=m_{Al}=27.0,2=5,4\left(g\right)\\ b,n_{O_2}=\dfrac{3}{2}.0,1=0,15\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=0,15.24,79=3,7185\left(l\right)\\ V_{kk\left(đktc\right)}=\dfrac{100}{20}.3,7185=18,5925\left(l\right)\)
a) \(n_{Al_2O_3}=\dfrac{10,2}{102}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
0,2<---0,15<------0,1
=> X = 0,2.27 = 5,4 (g)
b) VO2 = 0,15.24,79 = 3,7185 (l)
=> Vkk = 3,7185:20% = 18,5925(l)
a. 4P + 5O2 2P2O5
b. nP2O5 = \(\dfrac{2,84}{142}\)= 0,02 mol . Theo tỉ lệ phản ứng => nP = 2nP2O5 = 0,04 mol.
=>mP đã đốt cháy = 0,04.31 = 1,24 gam.
c. nO2 = 2,5nP2O5 = 0,05 mol
=> V O2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít.
Mà oxi chiếm \(\dfrac{1}{5}\) thể tích không khí=> V không khí = VO2 . 5 = 5,6 lít.