Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
II. Choose the word which best completes each of the following sentences.
1. Going into the city by the expressway takes__________ longer than the local roads because of
heavy traffic.
A. even B. so C. too D. more
2. Every employee is required to attend ________ one of the training workshops each month.
A. so that B. at least C. only if D. as much
3. Several important methods were_______ for preserving food in the nineteenth century.
A. seen B covered C. prepared D. invented
4. What does the poster say?
Mom, Anna wants you to phone her. I said you'd be back very late but didn't mind. I've gone out.
Back about midnight.
Pattrick
A. Pattrick wanted to go out with Anna
B. Pattrick's mother will arrive home late
C. Anna didn't agree with Pattrick's suggestion
D. Pattrick will be home tomorrow night
5. It is said that a person's personality is more important than appearance.
A. your B. his C. its D. my
6. People play golf on a___________.
A. court
B. pitch
C. ball
D. course
7. _________ energy is the energy that we get from the sun.
A. Wind B. Tidal C. Hydro D. Solar
8. We finally ____________ our teacher to go on a camping trip with us.
A. persuaded B. argued C. reminded D. made
9. What does the poster say?
ALPHA FITNESS & SPA 50% OFF for MIDDLE-AGED WOMEN
A. 50% of women in the city come here
B. This place is for middle-aged women only
C. Ladies in their forties pay half price
D. 50% of the customers are middle-aged women
10. I've to see the dentist for a check-up tomorrow; I just hope I don't need to______.
A. have anything done C. let anything be done
B. be done something to D. make something done
1. March
2. Blue jeans
3. They don’t want to be hot-dogs.
4. All the keys are inside.
5. A coin
6. It’s not right.
7. You are too young to smoke.
8. It waves
9. A clock
10. Heat, because you can catch cold.
11. When it is raining cats and dog.
12. A taxi-driver
13. Smiles, because there is a mile between the beginning and the end of it.
14. Because it is the beginning of everything.
15. Without it a friend will become a fiend.
16. A glove
17. He fell of the last step.
18. Santa Claus
19. An anchor
20. A pillow
21. In the dictionary
22. A black-board
23. Wrong
24. Two dogs
25. Corn (an ear of corn: 1 bắp ngô)
26. Bed
27. Armchair
28. Butterfly.
29. A shirt
30. Eyes
31. Nothing
32. Hourglass
33. Pepper / Chilli
34. Beard
35. Because it relates to a bat.
36.
--> Because she's holding a torch and she's afraid of being burnt
-> Because she is the Statue of Liberty, she can turn to any direction she s
37. I'm a breath
38. Spelling
39. Repay. Because it's just a verb. The others are both nouns and verbs
40. I am a candle.
Đáp án C.
Tạm dịch: Nevertheless, changes in the amount of labor needed to produce a certain output are proceeding fairly rapidly in America - and in _______ countries: Tuy nhiên, thay đổi về số lượng lao động cần thiết để sản xuất một sản lượng nhất định đang tiến triển khá nhanh ở Mỹ -và ở các quốc gia .
Ta thấy có danh từ countries là danh từ số nhiều → đáp án chính xác là C. other
Đáp án A.
Tạm dịch: Automation is one aspect of technological changes (changes in tastes, changes in social patterns, changes in organization) which_____in certain jobs disappearing and certain skills ceasing to be required: Tự động hóa là một khía cạnh trong số những thay đổi về mặt công nghệ_______sự biến mất của một số việc làm nhất định và việc một số kỹ năng không còn cần thiêt nữa.
A. result in: dẫn đến, gây ra
B. reside in sb/ sth = to be in sb/ sth: có trong, nằm ở; to be caused by sth: được gây ra bởi
Ex: The poem’s main interest resides in the use of dialect: Sự thú vị của bài thơ chính là nằm ở việc sử dụng thổ ngữ.
- The source of the problem resides in the fact that the currency is too strong: Nguồn gốc của vấn đề thực tế gây ra bởi sự quá phổ biến.
reside in/ with sb/ sth: thuộc về (nói về quyền, quyền lực)
Ex: The ultimate authority resides with the board of directors: Thẩm quyền cuối cùng thuộc về ban giám đốc.
C. end in sth (không dùng ở dạng bị động); có đuôi là, có kết quả là
Ex: - The word I'm thinking of ends in ‘-ous’: Từ tôi đang nghĩ đến kết thúc bằng '-ous'.
- Their long struggle ended in failure: Cuộc đấu tranh lâu dài của họ đã kết thúc trong thất bại.
- The game ended in a draw: Trò chơi đã kết thúc hòa.
Lưu ý: Cụm từ cố định end in smoke: tan thành mây khói it'll (all) end in tears: cái gì đó sẽ có kết thúc tồi và những người liên quan sẽ phải buồn
Ex: She only met him in May and they were married by July. It'll end in tears, you'll see.
D. prospect for: tìm kiếm vàng, khoáng sản, dầu mỏ...
Dễ thấy tự động hóa là máy móc sẽ phần nào thay thế con người do đó đáp án chính xác là A.
Đáp án A.
Tạm dịch: Automation is one aspect of technological changes (changes in tastes, changes in social patterns, changes in organization) which_____in certain jobs disappearing and certain skills ceasing to be required: Tự động hóa là một khía cạnh trong số những thay đổi về mặt công nghệ_______sự biến mất của một số việc làm nhất định và việc một số kỹ năng không còn cần thiêt nữa.
A. result in: dẫn đến, gây ra
B. reside in sb/ sth = to be in sb/ sth: có trong, nằm ở; to be caused by sth: được gây ra bởi
Ex: The poem’s main interest resides in the use of dialect: Sự thú vị của bài thơ chính là nằm ở việc sử dụng thổ ngữ.
- The source of the problem resides in the fact that the currency is too strong: Nguồn gốc của vấn đề thực tế gây ra bởi sự quá phổ biến.
reside in/ with sb/ sth: thuộc về (nói về quyền, quyền lực)
Ex: The ultimate authority resides with the board of directors: Thẩm quyền cuối cùng thuộc về ban giám đốc.
C. end in sth (không dùng ở dạng bị động); có đuôi là, có kết quả là
Ex: - The word I'm thinking of ends in ‘-ous’: Từ tôi đang nghĩ đến kết thúc bằng '-ous'.
- Their long struggle ended in failure: Cuộc đấu tranh lâu dài của họ đã kết thúc trong thất bại.
- The game ended in a draw: Trò chơi đã kết thúc hòa.
Lưu ý: Cụm từ cố định end in smoke: tan thành mây khói it'll (all) end in tears: cái gì đó sẽ có kết thúc tồi và những người liên quan sẽ phải buồn
Ex: She only met him in May and they were married by July. It'll end in tears, you'll see.
D. prospect for: tìm kiếm vàng, khoáng sản, dầu mỏ...
Dễ thấy tự động hóa là máy móc sẽ phần nào thay thế con người do đó đáp án chính xác là A.
Đáp án C.
Tạm dịch: Quite apart from the economic similarity between present-day automation and the mechanization,_______has been proceeding for centuries: Khác với sự tương đồng về kinh tế giữa tự động hóa và cơ giới hóa ngày nay,________đã được tiến hành trong nhiều thế kỷ
Chỗ trống cần một đại từ quan hệ làm chủ ngữ và đứng sau dấu phẩy → Đáp án chính xác là C. which
Đáp án C.
Tạm dịch: Quite apart from the economic similarity between present-day automation and the mechanization,_______has been proceeding for centuries: Khác với sự tương đồng về kinh tế giữa tự động hóa và cơ giới hóa ngày nay,________đã được tiến hành trong nhiều thế kỷ
Chỗ trống cần một đại từ quan hệ làm chủ ngữ và đứng sau dấu phẩy → Đáp án chính xác là C. which
⇒Incorrectly
What word is pronounced wrong , even by the best of scholars
=> wrong