K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 7 2017

Đáp án: A Preserve= bảo vệ, reveal= tiết lộ, cover= bảo bọc, presume= cho là. Dịch: tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để đảm bảo tính nặc danh.

27 tháng 2 2019

preserve : giữ; cả cụm ; preserve anonymity: nặc danh => Đáp án là D. reveal: tiết lộ.

Nghĩa các từ còn lại: cover: bao phủ; conserve: bảo tồn; presume : phỏng đoán

15 tháng 7 2019

Đáp án D

attracts => attract

1 tháng 3 2018

Đáp án B

Busy (adj): bận rộn >< free (adj): rảnh rỗi

Các đáp án còn lại:

A. doing something: làm gì đó

C. eager (adj): háo hức

D. making something: tạo ra thứ gì đó

Dịch nghĩa: Mọi người tại bữa tiệc đều bận vui chơi

27 tháng 7 2019

Đáp án C

– cruelly = brutally : một cách độc ác, tàn nhẫn

5 tháng 2 2018

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

5 tháng 1 2017

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn

Các đáp án còn lại:

A. Being efficient: có hiệu quả

B. Being courteous: lịch sự

C. Being cheerful: vui vẻ

Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn

18 tháng 11 2018

Đáp án : C

“huge” (adj): to lớn, vĩ đại, trái nghĩa là “insignificant” (không đáng kể, tầm thường)

18 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

daunting = making somebody feel nervous and less confident about doing something (adj): làm ai lo lắng hay thiếu tự tin về điều gì

formidable (adj): ghê gớm, kinh khủng         feasible (adj): khả thi

encouraging (adj): khích lệ                             discouraging (adj): làm nản lòng

=> daunting >< encouraging

Tạm dịch: Bây giờ cô ấy phải đối mặt với những thách thức khó khăn khi viết phần tiếp theo thành công cho cuốn sách đầu tiên cực kỳ nổi tiếng của mình.

Chọn C

2 tháng 9 2018

Đáp án là B.

more and more: càng ngày càng nhiểu >< fewer and fewer: càng ngày càng ít (ở đây insects là N số nhiều nên dùng fewer)