Peter was ejected after committing five personal ________ in water sport game yesterday.
A. mistakes
B. faults
C. fouls
D. Errors
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là C
fouls : lỗi ( trong thể thao )
A, B, D: thường dùng cho máy móc, hệ thống, thiết kế ...
Đáp án : C
Foul = lỗi (khi chơi thể thao). Mistake = lỗi sai, nhầm lẫn của bản thân. Fault = lỗi mà mình không phải chịu trách nhiệm. Error = lỗi của máy móc
Question 21: In water polo, a player is ejected after committing five personal fouls.
A. punished B. criticized C. accepted D. thrown out
Question 22: Lisa is on the horns of a dilemma: she just wonders whether to go camping with her friends or to stay at home with her family.
A. Unwilling to make a decision B. able to make a choice
C. eager to make a plan D. unready to make up her mind
Đáp án C
mistake: sai lầm/ lỗi lầm
mault: lỗi/ sai lầm
foul: vi phạm [ trong thể thao]
error: lỗi
Câu này dịch như sau: Trong môn bóng nước, một cầu thủ bị loại ra khỏi sân sau khi bị tuyên bố vi phạm 5 lỗi cá nhân
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: And you never stop swimming. A game lasts 32 minutes, and in that time you swim up and down a 30-metre pool lots of times.
Dịch: Và bạn không bao giờ ngừng bơi. Một trò chơi kéo dài 32 phút và trong thời gian đó bạn bơi lên xuống bể bơi dài 30 mét rất nhiều lần.
Đáp án: C
Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: But in water polo you don't use your feet - you catch and throw the ball with one hand.
Dịch: Nhưng trong môn bóng nước, bạn không sử dụng chân - bạn bắt và ném bóng bằng một tay.
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: We practise after school on Thursday at the Northside Pool …
Dịch: Chúng tôi thực hành sau giờ học vào thứ năm tại bể bơi Northside …..
Đáp án: B
Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: For me, it's great, because I love being in the water and I can swim fast.
Dịch: Đối với tôi, điều đó thật tuyệt, vì tôi thích ở dưới nước và tôi có thể bơi nhanh.
Đáp án: A
Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: …. we're doing well in the National Schools Competition.
Dịch: …….. chúng ta đang làm tốt trong cuộc thi các trường quốc gia.
Đáp án là C
foul: lỗi ( trong thể thao )
Các từ còn lại:
Fault: dùng khi nói về trách nhiệm của 1 ai đó khi làm sai hoặc khi nói về những khuyết điểm thuộc về tính cách của 1 người nào đó.
Mistake: nói về 1 hành động hay 1 ý nghĩ sai lầm và đem lại kết quả không mong muốn. Đặc biệt là có những kết từ với “mistake” như: make a mistake/make mistakes (phạm phải sai lầm), by mistake (do nhầm lẫn)
Error: trang trọng hơn “mistake”, và đặc biệt được dùng khi lỗi đó gây ra vấn đề hoặc ảnh hưởng đến 1 thứ khác.