Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It’s time she ___________ how to look after herself
A. learns
B. learn
C. learnt
D. learning
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là B.
Trong câu có “than” nên dùng so sánh hơn: S + V + MORE + danh từ THAN + S+ V
Câu này dịch như sau: Bà ấy có nhiều thời gian rảnh rỗi hơn so với trước đây sau khi bà ấy về hưu
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
8. She used to learn how to play the piano, but she doesn’t have much ………….. talent.
A. music B. musical C. musician D. musically
9. The company tried to …….… the public that they were not polluting the river.
A. convince B. impress C. examine D. urge
10. The damage to their house resulted ……………….. the fire.
A. from B. in C. under D. with
11. I’ll do the shopping when ………………….. the flat.
A. I finish cleaning B. I finish to clean
C. I’ll finish cleaning D. I’ll stop to clean
12. I don’t enjoy my job any more. I’m fed up ……………………… it.
A. about B. with C. of D. from
13. My uncle is an actor. He ……………………… in several films.
A. has appeared B. has been appearing
C. was appearing D. had appeared
14. However fast he walked, we managed to …………………….. with him.
A. catch on B. keep up C. carry on D. hold up
15. They think their child gets a good ………………………. at his school.
A. educate B. educative C. education D. educator
16. “So you are a writer? How many books ………………………?”
A. have you written B. have you been writing
C. did you write D. were you writing
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
17. Jack: “I don’t think we should go to bed late.” - Jill: “…………………….”
A. Neither do I B. So do I C. I don’t, neither D. I think so, too
18. Kay: “Do you mind if I use your phone?” - John: “……………………….”
A. Not at all. Help yourself. B. You can say that again.
C. Sorry, I have no idea. D. Certainly, it’s true.
Đáp án D
Kiến thức: Thì quá khứ đơn S + Ved trong câu có dấu hiệu “ago”
Tạm dịch: Bạn bắt đầu học tiếng Pháp cách đây bao lâu?
Đáp án A
Cấu trúc: It takes time for sb to Vo [ ai đó mất thời gian bao lâu để làm gì ]
Câu này dịch như sau: Bạn cần đi lại nhẹ nhàng sau khi bác sĩ đã loại bỏ vết thương đi bởi vì mất một khoảng thời gian để chân bạn học cách đi lại bình thường trở lại
Đáp án A.
Ta có cụm từ cố định: With a view to doing sth: với ý định, với hi vọng làm gì.
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
persistent (a): kiên trì, bền bỉ responsible (a): chịu trách nhiệm
kind (a): tốt bụng devoted (a): hết lòng, tận tâm, tận tụy
Tạm dịch: Cô ấy rất tận tụy với con mình đến mức cô ấy đã quyết định bỏ việc để ở nhà và chăm sóc chúng.
Chọn C
It’s time + S + were/Ved = đã đến lúc ai đó phải gấp rút làm gì