Propyl fomat được điều chế từ
A. axit axetic và ancol propylic
B. axit fomic và ancol propylic
C. axit propionic và ancol metylic
D. axit fomic và ancol metylic
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A
Các chất gồm
C2H5OH+O2 → m e n g i a m CH3COOH+H2O
CH3OH+CO → t 0 , x t CH3COOH
CH3CHO+O2 → t 0 , x t CH3COOH
Bổ sung:
Có 9 chất : CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, C2H4, C4H10, CH3CN, CH3CCl3, HCOOCCl2CH3
Phản ứng
CH3OH+CO CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C2H5OH+O2 CH3COOH+H2O (ĐK : men giấm)
CH3CHO+O2 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3COONa+HClCH3COOH+NaCl
C2H4+O2 CH3COOH (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
C4H10+O2 2CH3COOH+H2O (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3CN+2H2O CH3COOH+NH3 (ĐK : nhiệt độ,xúc tác thích hợp)
CH3CCl3+3NaOH CH3COOH+3NaCl+H2O (ĐK : nhiệt độ)
HCOOCCl2CH3+3NaOHHCOONa+CH3COOH+2NaCl+H2O
Đáp án là A
Các chất gồm
C2H5OH+O2 CH3COOH+H2O
CH3OH+CO CH3COOH
CH3CHO+ 1/2 O2 CH3COOH
Đáp án B
Hướng dẫn Theo chiều giảm nhiệt độ sôi : axit > ancol > anđehit
=> chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là anđehit fomic
Chọn đáp án A
Thứ tự axit > ancol > este (dựa vào liên kết hiđro)
||→ sắp xếp: metyl axetat (T) < ancol propylic (Z) < axit propionic (X), axit axetic (Y).
So sánh 2 axit axit propionic (X) và axit axetic (Y), ta dựa vào phân tử khối.
Chất nào có phân tử khối lớn hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn
||→ dựa đó, có ngay thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất như sau:
metyl axetat (T) < ancol propylic (Z) < axit axetic (Y) < axit propionic (X)
Chọn đáp án C
Giữa các phân tử metyl fomat không tạo được liên kết hiđro
Nên nhiệt độ sôi của metyl fomat thấp hơn axit cacboxylic và ancol cùng phân tử khối (axit axetic, ancol propylic) hoặc cùng số nguyên tử cacbon (ancol etylic)
Chọn đáp án B
Phản ứng: HCOOH + CH3CH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH3 + H2O.
⇒ propyl fomat được điều chế từ axit fomic và ancol propylic