Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án A
Thứ tự axit > ancol > este (dựa vào liên kết hiđro)
||→ sắp xếp: metyl axetat (T) < ancol propylic (Z) < axit propionic (X), axit axetic (Y).
So sánh 2 axit axit propionic (X) và axit axetic (Y), ta dựa vào phân tử khối.
Chất nào có phân tử khối lớn hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn
||→ dựa đó, có ngay thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi các chất như sau:
metyl axetat (T) < ancol propylic (Z) < axit axetic (Y) < axit propionic (X)
Chọn đáp án C
Giữa các phân tử metyl fomat không tạo được liên kết hiđro
Nên nhiệt độ sôi của metyl fomat thấp hơn axit cacboxylic và ancol cùng phân tử khối (axit axetic, ancol propylic) hoặc cùng số nguyên tử cacbon (ancol etylic)
Chọn đáp án B.
Ta có phương trình phản ứng:
CH 3 OH + C 2 H 5 COOH ⇄ H 2 SO 4 , t o C 2 H 5 COOCH 3 + H 2 O
ancol metylic axit propionic metyl propionat
Chọn đáp án B
Ta có ancol metylic là CH3OH
axit propionic là C2H5COOH.
C2H5COOH + CH3OH → C2H5COOCH3 + H2O.
C2H5COOCH3 có tên gọi là metyl propionat
Chọn đáp án B
Ta có ancol metylic là CH3OH || axit propionic là C2H5COOH.
C2H5COOH + CH3OH → C2H5COOCH3 + H2O.
C2H5COOCH3 có tên gọi là metyl propionat
Chọn đáp án B
Ta có ancol metylic là CH3OH || axit propionic là C2H5COOH.
C2H5COOH + CH3OH → C2H5COOCH3 + H2O.
C2H5COOCH3 có tên gọi là metyl propionat
Chọn đáp án D
phản ứng: CH3COOH + CH3OH ⇄ CH3COOCH3 + H2O.
⇒ Este tạo thành có CTPT là C3H6O2 ⇒ Chọn D
Chọn đáp án B
Phản ứng: HCOOH + CH3CH2CH2OH → HCOOCH2CH2CH3 + H2O.
⇒ propyl fomat được điều chế từ axit fomic và ancol propylic