K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 4 2017

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng.

A. solve (v): giải quyết, làm sáng tỏ.

B. solution (n): giải pháp.

C. solvability (n): tính có thể giải quyết được.

D. solvable (adj): có thể giải quyết được.

Vị trí này ta cần 1 danh từ, đáp án B và C là 2 danh từ nhưng chỉ có B là hợp nghĩa.

Dịch: Những giải pháp nhanh gọn này có thể hiệu quả trong 1 thời gian ngắn, nhưng chúng có cái giá của nó.

Exercise 5: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions1.These quick and easy can be effective in the short term, but they have a cost.A.solve B. solvable C. solutions D. solvability2.He was looking at his parents , waiting for recommendations.A.obey B. obedience C. obedient D. obediently3.The interviews with parents showed that the vast majority were of teachers.A.support B. supportive C. supporter D. supporting4.It is of...
Đọc tiếp

Exercise 5: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions

1.These quick and easy can be effective in the short term, but they have a cost.

A.solve B. solvable C. solutions D. solvability

2.He was looking at his parents , waiting for recommendations.

A.obey B. obedience C. obedient D. obediently

3.The interviews with parents showed that the vast majority were of teachers.

A.support B. supportive C. supporter D. supporting

4.It is of you to leave the medicine where the children could reach it.

A.care B. caring C. careless D. careful

5.For reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.

A.secure B. securely C. security D. securing

6.The leader of the explorers had the great in his native guide.

A.confident B. confidence C. confidential D. confidentially

7.We are impressed by his to help us with the hard mission.

A.will B. willing C. willingness D. willingly

8.Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in

A.agree B. agreeable C. agreement D. agreeably
9.The more and positive you look, the better you will feel.
A.confide B.confident C.confidently D.confidence


10.It is reported that humans are the main reason for most species' declines and habitat and degradation are the leading threats.
A.destroy B. destructive C. destructor D. destruction

 

 

1
2 tháng 5 2021

1.These quick and easy can be effective in the short term, but they have a cost.

A.solve B. solvable C. solutions D. solvability

2.He was looking at his parents , waiting for recommendations.

A.obey B. obedience C. obedient D. obediently

3.The interviews with parents showed that the vast majority were of teachers.

A.support B. supportive C. supporter D. supporting

4.It is of you to leave the medicine where the children could reach it.

A.care B. caring C. careless D. careful

5.For reasons, passengers are requested not to leave any luggage unattended.

A.secure B. securely C. security D. securing

6.The leader of the explorers had the great in his native guide.

A.confident B. confidence C. confidential D. confidentially

7.We are impressed by his to help us with the hard mission.

A.will B. willing C. willingness D. willingly

8.Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in

A.agree B. agreeable C. agreement D. agreeably
9.The more and positive you look, the better you will feel.
A.confide B.confident C.confidently D.confidence


10.It is reported that humans are the main reason for most species' declines and habitat and degradation are the leading threats.
A.destroy B. destructive C. destructor D. destruction

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

29 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

cost–effective = giving the best possible profit or benefits in comparison with the money that is spent (adj): thu được lợi nhuận cao nhất so với chi phí bỏ ra; hiệu quả

cheap (adj): rẻ                                               inefficient (adj): không hiệu quả

encouraging (adj): khích lệ                             discouraging (adj): làm nản lòng

=> cost–effective >< inefficient

Tạm dịch: Quảng cáo bằng thư điện tử đã được chứng minh là phương pháp hiệu quả nhất để tiếp thị sản phẩm của chúng tôi.

Chọn B

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng

20 tháng 2 2017

Chọn D.

Đáp án D.
Ta có: 
A. bring on: dẫn đến, gây ra
B. put on: tăng thêm
C. get over: vượt qua
D. bring down: hạ xuống => bring down prices: hạ giá.
Dịch: Chính phủ đã cố gắng hạ giá thực phẩm, và cuối cùng họ đã thành công.

31 tháng 7 2018

Đáp án A

Cost an arm and leg: đắt

3 tháng 7 2019

Đáp án D

Chỗ trống thứ nhất ta cần dùng giới từ “with” mang nghĩa là “với”.

Cụm từ to run on = chạy bằng

Dịch: Trong tương lai, xe hơi vẫn còn với chúng ta, nhưng, thay vì dùng xăng dầu, chúng sẽ chạy bằng bất cứ thứ gì từ điện cho đến khí mê-tan.

26 tháng 5 2017

Đáp án B

22 tháng 11 2018

Đáp án là B

Rain cats and dogs: mưa nặng hạt

Here and there: nhiều nơi

Different as chalk and chese: khác một trời một vực

Salt and pepper: muối tiêu

Câu này dịch như sau: Người Anh và người Úc dùng chung ngôn ngữ, nhưng ở những khía cạnh khác họ khác nhau một trời một vực