Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
____ his serious disease, he tried to finish writing his novel.
A. Although
B. However
C. In spite
D. Despite
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C.
Ta có cấu trúc: Under the guidance of sb = under instruction of sb: dưới sự hướng dẫn của ai đó
Đáp án B
A. chứng minh
B. sự tán thành
C. bất đồng
D. từ chối
Kiến thức kiểm tra: Cụm động từ
absorbed in something: bị cuốn vào (say mê)
attracted to/by something: bị cuốn hút vào/bởi điều gì
draw somebody’s attention to something: hướng sự chú ý của ai vào cái gì
obliged to somebody: biết ơn ai đó
Tạm dịch: Larry thì quá là say mê đọc cuốn tiểu thuyết của anh ta đến nỗi mà anh ta quên mất bữa tối đang nấu trong lò.
Chọn A
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
put up with: chịu đựng
catch up with: đuổi kịp
keep up with: theo kịp
come down with: trả tiền
Tạm dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta
Đáp án A
Dismiss: sa thải
Dispell: xua đuổi
Resign: từ chức
Release: thả ra
Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.
Đáp án B.
- to be indifferent to sth: thờ ơ, lãnh đạm.
Tạm dịch: Nhà chính trị cố gắng khuấy động đám đông nhưng hầu hết bọn họ đều tỏ ra thờ ơ với những luận điểm của ông ấy.
Đáp án: A
Go back on one’s word= giữ lời hứa, put up with=chịu đựng, make up for= quyết định, go down with= chấp nhậ
Chọn D
Although và However + mệnh đề, nên câu A và B sai
“In spite of” (mặc dù), câu C thiếu “of”
Đáp án là D. “Despite” (mặc dù, tuy rằng) +danh từ/cụm danh từ