K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 10 2017

Chọn D

CaO khan

Câu 29. Chất có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí NH3? A. H2SO4 đặc.​B. P2O5.​ B. CuSO4 khan.​D. KOH rắn. Câu 30. **Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hóa học khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2? Câu 31. Khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng thì xảy ra pư: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3H2O + 3Cu. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đkc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO? Câu 32....
Đọc tiếp

Câu 29. Chất có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí NH3? A. H2SO4 đặc.​B. P2O5.​ B. CuSO4 khan.​D. KOH rắn. Câu 30. **Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hóa học khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2? Câu 31. Khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng thì xảy ra pư: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3H2O + 3Cu. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đkc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO? Câu 32. Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 ; 0,2 mol MgCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam? Câu 33. Cho lượng dư khí ammoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Thể tích nitơ ( đktc) được tạo thành sau phản ứng là giá trị nào sau đây?

2
11 tháng 8 2021

Câu 29. Chất có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí NH3?

A. H2SO4 đặc.

​B. P2O5.​

B. CuSO4 khan.​

D. KOH rắn.

Câu 30. **Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hóa học khi cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch ZnCl2?

- Ban đầu xuất hiện kết tủa trắng:

ZnCl2 + 2NH3 + 2H2O → Zn(OH)2 ↓ + 2NH4Cl

- Sau đó, kết tủa tan dần đến hết:

Zn(OH)2 + 4NH3 → [Zn(NH3)4](OH)2

Vậy hiện tượng của thí nghiệm là: Thấy xuất hiện kết tủa trắng, kết tủa tan dần khi cho dư NH3.

 

11 tháng 8 2021

Câu 31. Khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng thì xảy ra pư: 2NH3 + 3CuO → N2 + 3H2O + 3Cu. Dùng 4,48 lít khí NH3 (đkc) sẽ khử được bao nhiêu gam CuO?

\(n_{CuO}=\dfrac{3}{2}n_{NH_3}=0,3\left(mol\right)\)

=> \(m_{CuO}=0,3.80=24\left(g\right)\)

Câu 32. Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 ; 0,2 mol MgCl2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng kết tủa thu được là bao nhiêu gam?

FeCl3, CuCl2  \(\underrightarrow{ddNH_3\left(dư\right)}\) Fe(OH)3

Do Cu(OH)2  sinh ra tạo phức hết với dung dịch NH3

=> mkết tủa =  \(m_{Fe\left(OH\right)_3}\)

FeCl3 + 3NH3+ 3H2O \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3NH4Cl

0,01----------------------------->0,01

=> \(m_{Fe\left(OH\right)_3}\)= 107.0,01=1,07 gam

Câu 33. Cho lượng dư khí ammoniac đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2 g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A và một hỗn hợp khí. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl 1M. Thể tích nitơ ( đktc) được tạo thành sau phản ứng là giá trị nào sau đây?

Ta có : nCuO ban đầu= 0,04 mol ; nHCl= 0,02 mol

2NH3+ 3CuO ----to---> N2+ 3Cu + 3H2O (1)

CuO + 2HCl → CuCl2+ H2O (2)

Theo PT (2) nCuO PT2= \(\dfrac{1}{2}\).nHCl= 0,01 mol

→nCuO PT 1= nCuO- nCuO PT2= 0,04-0,01=0,03 mol

→ nN2=\(\dfrac{1}{3}\).n­CuO PT1= 0,01 mol

→ VN2=0,224 lít

13 tháng 8 2019

Đáp án B

28 tháng 4 2018

H2SO4 đặc có thể làm khô các khí: CO2, N2, SO2, O2

Câu A có NH3, câu B có SO3, câu D có H2S.

2 tháng 12 2019

12 tháng 12 2021

Câu 1: Muốn làm khô khí O2, CO2, SO2, HCl cần dùng hóa chất nào sau đây?

A. CaO                            B. P2O5                            C. Ca(OH)2                     D. NaOH

Câu 2Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natricacbonat (Na2CO3) thu được khí nào sau đây?

A. Khí hiđro.                      B. Khí oxi.                         C. Khí cacbon oxit.           D. Khí cacbon đioxit.

\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)

26 tháng 4 2017

Đáp án : C

(1) Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn các muối Nitrat sản phẩm thu được luôn có chất rắn.

Sai. Nếu nhiệt phân Hg(NO3)2 à Hg (lỏng) + NO2 ↑+ O2

(2) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.

Sai. Sẽ có phản ứng Fe2+ + H+ + NO3-

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2  thấy kết tủa xuất hiện. 

 Đúng. NaAlO2 + CO2 + 2H2O à Al(OH)3↓ + NaHCO3

(4) Có thể dùng axit H2SO4 đặc để làm khô khí amoniac.

 Sai. Vì NH3 + H2SO4 à NH4HSO4 hoặc (NH4)2SO4

(5) Có thể thu khí Cl2 bằng phương pháp đẩy nước.      

Sai . Vì Cl2 + H2O à HCl + HClO

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ:A. KOH​B. KNO3​C. SO3​D. CaOCâu 13. Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành muối và nước:​A. Cu​B. CuO​ ​C. CuSO4​D. CO2Câu 14. CaO có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:​A. Khí CO2​B. Khí SO2 ​C. Khí HCl​D. COCâu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư: ​A....
Đọc tiếp

Câu 12. Chất nào sau đây khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ:

A. KOH​

B. KNO3​

C. SO3​

D. CaO

Câu 13. Chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng tạo thành muối và nước:

​A. Cu​

B. CuO​ ​

C. CuSO4​

D. CO2

Câu 14. CaO có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây:

​A. Khí CO2​

B. Khí SO2 ​

C. Khí HCl​

D. CO

Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư: ​

A. Nước.​​

B. Dung dịch NaOH. ​

C. Dung dịch HCl.​

D. dung dịch NaCl.

Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính nào sau đây:. ​

A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.

​B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước . .

​C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô. ​

D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.

Câu 17. Đơn chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí :

​A. Bạc​

B. Đồng ​

C. Sắt​​

D. cacbon.

Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2 : ​

A. Nhẹ hơn nước​

B. Tan được trong nước.

​C. Dễ hóa lỏng ​

D. Tất cả các ý trên .

Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO435% ​

A. 9gam​

B. 4,6gam ​

C. 5,6gam​

D. 1,7gam

Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nướC. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng. ​

A. 1,5M​

B. 2,0 M​

C. 2,5 M​

D. 3,0 M.

0