If Tom _______ an alarm, the thieves wouldn’t have broken into his house.
A. installs
B. had installed
C. have installed
D. Installed
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ
Cấu trúc: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + could/would + have PP +…
Tạm dịch: Nếu Tom đã cài chuông báo động, những tên trộm sẽ không đột nhập vào nhà anh ta.
Chọn C
Đáp án B
Câu điều kiên loại 3: If S had PII, S would have PII.
Diễn tả điều kiện giả định không có thật trong quá khứ.
Dịch: Nếu Tom lắp chuông báo động, thì tên trộm đã không đột nhập vào nhà anh ấy.
Đáp án B
Câu điều kiên loại 3: If S had PII, S would have PII.
Diễn tả điều kiện giả định không có thật trong quá khứ.
Dịch: Nếu Tom lắp chuông báo động, thì tên trộm đã không đột nhập vào nhà anh ấy.
Viết lại câu:
1. Someone must have added too much salt to the soup.
--> The soup tasted.as though someone added.. too much salt ( though )
2. He seems to have put on weight since I last saw him.
--> He looks.as if he has put.. on weight since I last saw him ( if )
3. She had a feeling that she had been in that house before.
--> She felt.as if she had been.. in that house before ( if )
4. I installed the computer as he had instructed me.
--> I installed the computer.the way he had.. instructed me ( way )
5. He isn't a rock star but he behaves like one.
--> He behaves.as though he is.. a rock star ( though )
6. She seemed to need a rest.
--> She looked.as if she needed.. a rest ( if )
Viết lại câu:
1. Someone must have added too much salt to the soup.
--> The soup tasted..good though someone had added. too much salt ( though )
2. He seems to have put on weight since I last saw him.
--> He looks..as if he has put. on weight since I last saw him ( if )
3. She had a feeling that she had been in that house before.
--> She felt..as if she had been . in that house before ( if )
4. I installed the computer as he had instructed me.
--> I installed the computer..as the way he. instructed me ( way )
5. He isn't a rock star but he behaves like one.
--> He behaves..like one though he isn't a rock star ( though )
6. She seemed to need a rest.
--> She looked..as if she needed. a rest ( if )
Chọn B
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. for fear that: vì sợ rằng
B. so that: để mà
C. now that: bởi vì
D. provided that: miễn là, với điều kiện là
Tạm dịch: Chúng tôi vừa cho lắp đặt hệ thống chống trộm trong ngôi nhà nhỏ ở ngoại ô để mà chúng tôi sẽ cảm thấy an tâm hơn khi để nó trống không một thời gian dài
Đáp án B
Xác định câu điều kiện loại 3 với vế sau là wouldn’t have broken.
Cấu trúc: If + S + had + Vpp, S + would/could (not) + have +Vpp
Từ đó chọn được đáp án B.
Dịch nghĩa: Nếu Tom đặt chuông cảnh báo, tên trộm đã không lẻn được vào nhà cậu ấy.