Choose A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in the following questions
You may find that jogging is detrimental to your health rather than beneficial
A. helpful
B. facile
C. depressing
D. harmful
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
detrimental: có hại
useful:hữu ích; facile: dễ dãi; depressing: chán nản
Chọn đáp án D
- beneficial (adj): có lợi
- neutral (adj): trung tính, trung lập
- needy (adj): nghèo túng, nghèo đói
- harmful (adj): có hại
- detrimental (adj): có hại, bất lợi cho
Do đó: detrimental ~ harmful
Dịch: Khí thải từ các nhà máy và các phương tiện đi lại có thể tác động có hại đến sức khỏe của chúng ta.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
deteriorate (v): hư hỏng, làm xấu đi
improve (v): cải thiện, nâng cao degrade (v): xuống cấp, xấu đi, giảm giá trị
purify (v): lọc sạch; làm trong elevate (v): nâng lên, nâng cao
=> deteriorate = degrade
Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng mọi người đang ngủ ít hơn gần hai tiếng mỗi đêm so với những năm 1960 và kết quả là sức khỏe của chúng ta đang xấu đi.
Chọn B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
neutral (adj): trung lập
objective (adj): khách quan positive (adj): tích cực
negative (adj): tiêu cực middle (adj): ở giữa
=> neutral = objective
Tạm dịch: Tôi thấy khó mà giữ được vị thế trung lập trong khi anh ấy quan tâm đến vấn đề này.
Chọn A
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi muốn ở trong khách sạn với đầy đủ tiện nghi hơn là cắm trại trong rừng.
A. expenses: chi phí
B. friends: bạn bè
C. sports: các môn thể thao
D. conveniences: đồ dùng, các thứ tiện nghi
- amenities: tiện nghi
Vậy đáp án chính xác là đáp án D
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi muốn ở trong khách sạn với đầy đủ tiện nghi hơn là cắm trại trong rừng.
A. expenses: chi phí
B. friends: bạn bè
C. sports: các môn thể thao
D. conveniences: đồ dùng, các thứ tiện nghi
- amenities: tiện nghi
Vậy đáp án chính xác là đáp án D
Đáp án B
A. khó khăn
B. không thể tin được
C. tưởng tượng
D. thất vọng
Incredible= unbelievable: không thể tin được
Có một điều khổng thể tin được là ông ấy không nhận thức được những thực tế cơ bản.
Đáp án C
Helpful: hữu ích
Facile: dễ, trôi chảy
Depressing: giảm sút
Harmful: hại