Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress.
A. support
B. project
C. believe
D. secure
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
A. prepare /prɪˈper/: chuẩn bị
B. divide /dɪˈvaɪd/: phân chia
C. attract /əˈtrækt/: thu hút, hấp dẫn
D. differ /ˈdɪfɚ/: khác biệt
Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 3
A. measurement /ˈmeʒɚmənt/: sự đo lường
B. information /,infə'meinʃn/: thông tin
C. economic /,i:kə'nɔmik/: thuộc về kinh tế
D. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪr/: kĩ sư
Đáp án C
Trọng âm rơi vào âm tiết 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 1
A. physical /ˈfɪzɪkəl/: thuộc về thể chất
B. cinema /ˈsɪnəmə/: rạp chiếu phim
C. September /sepˈtembɚ/: Tháng 9
D. carefully /ˈkerfəli/: một cách cẩn thận
Đáp án C
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 1
A. preparation /prepə'rei∫n/: sự chuẩn bị
B. combination /,kɒmbi'nei∫n/: sự kết hợp, phối hợp
C. excellently /'eksələntli/: xuất sắc, tuyệt vời
D. energetic /,enə'dʒetik/: mạnh mẽ, đầy năng lượng
Đáp án D
A. medical /'medikl/: thuộc y khoa
B. rapidly /'ræpidli/: nhanh chóng
C. possible /'pɒsəbl/: có thể, có khả năng
D. interrupt /,intə'rʌpt/ : làm gián đoạn, ngắt quãng
Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
A. facilities /fəˈsɪləti/: thiết bị chuyên dụng
B. particular /pɚˈtɪkjəlɚ/: cụ thể, nhất định, đặc biệt
C. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/: người ở, người cư trú, dân cư
D. governmental /ˌɡʌvɚnˈmentəl/: thuộc về, liên quan đến chính phủ
Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 1
A. polite /pəˈlaɪt/: lịch sự, nhã nhặn
B. system /ˈsɪstəm/: hệ thống
C. progress /ˈprɑːɡres/ : tiến trình, tiến bộ
D. children /ˈtʃɪldrən/: con trẻ
Đáp án B
Trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
A. decree /dɪˈkriː/: sắc lệnh, nghị định
B. atmosphere /ˈætməsfɪr/: không khí, khí quyển
C. discard /dɪˈskɑːrd/: tống khứ, loại bỏ
D. disposal /dɪˈspoʊzəl/: sự vứt bỏ, phân huỷ
Đáp án B
Trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
A. support /səˈpɔːrt/: ủng hộ, hỗ trợ
B. project /ˈprɑːdʒekt/: dự án (trong trường hợp project làm danh từ, trọng âm của nó rơi vào âm tiết 1, nếu đóng vai trò động từ nó mang nghĩa dự kiến, làm đề án và trọng âm rơi vào âm tiết 2 /prəˈdʒekt/)
C. believe /bɪˈliːv/: tin tưởng
D. secure /səˈkjʊr/: an toàn, bảo mật