K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2019

Đáp án C

Đáp án là C. V-ing đầu câu => lược bỏ chủ ngữ , hai vế có cùng chủ ngữ.

Dịch: Sau khi được phục vụ bữa trưa, các thành viên trong ủy ban thảo luận vấn đề.

20 tháng 12 2018

C

Tạm dịch:

“Sau khi các thành viên của hội đồng dùng bữa trưa, họ bàn luận về vấn đề.”

C. Các thành viên của hội đồng bàn luận về vấn đề sau khi dùng bữa trưa.

23 tháng 2 2017

Chọn C

Tạm dịch:

“Sau khi các thành viên của hội đồng dùng bữa trưa, họ bàn luận về vấn đề.”

C. Các thành viên của hội đồng bàn luận về vấn đề sau khi dùng bữa trưa.

28 tháng 2 2017

ĐÁP ÁN C

Tạm dịch:

“Sau khi các thành viên của hội đồng dùng bữa trưa, họ bàn luận về vấn đề.”

C. Các thành viên của hội đồng bàn luận về vấn đề sau khi dùng bữa trưa.

22 tháng 6 2019

Chọn  C

Tạm dịch:

“Sau khi các thành viên của hội đồng dùng bữa trưa, họ bàn luận về vấn đề.”

C. Các thành viên của hội đồng bàn luận về vấn đề sau khi dùng bữa trưa.

9 tháng 4 2019

Đáp án B

11 tháng 9 2018

Đáp án B

21 tháng 4 2017

Đáp án D

As the first -> than the first

Cấu trúc so sánh hơn: better + than

Tạm dịch: Nếu các thành viên hội đồng xem xét các phương án một cách cẩn thận hơn, họ sẽ nhận ra rằng phương án 2 sẽ tốt hơn phương án 1

28 tháng 1 2019

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc so sánh hơn kém với tính từ ngắn

S + be + adj-er + than + N = cái này như thế nào hơn cái khác

“Good” là một tình từ đặc biệt. khi so sánh hơn kém sẽ được chuyển thành tính từ “better”.

Còn từ “as” được sử dụng khi so sánh ngang bằng:

S + be + as + adj + as + N = cái này như thế nào ngang với cái khác

Sửa lỗi: as the first => than the first

Dịch nghĩa: Nếu các thành viên ban điều hành đã xem xét các lựa chọn thay thế một cách cẩn thận hơn, họ sẽ nhận ra rằng lựa chọn thứ hai là tốt hơn so với lựa chọn đầu tiên.

          A. Had the committee members = Nếu các thành viên ban điều hành

Cấu trúc đảo ngữ với câu điều kiện loại 3: Had + S + V(phân từ), S + would + have + V(phân từ)

          B. more carefully = một cách cẩn thận hơn

Đây là so sánh hơn kém để bổ nghĩa cho động từ “consider” nên là so sánh với trạng từ chứ không phải so sánh với tính từ.

          C. the second was = cái thứ hai là

Khi đề cập đến danh từ số nhiều hoặc nhiều danh từ, có thể dùng “the first”, “the second”, … để thể hiện thứ tự của chúng.

22 tháng 5 2019

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

appeal (n): đơn phúc thẩm, đơn xin (một yêu cầu chính thức cho một tòa án về một quyết định được thay đổi)

 application (n): (luật) việc có hiệu lực một nguyên tắc

petition (n): (luật) đơn thỉnh cầu ((một văn kiện) chính thức yêu cầu một tòa án thực hiện một hành động cụ thể)

permit (n): giấy phép

 form (n): mẫu đơn

 => appeal = petition

Tạm dịch: Đơn phúc thẩm đã bị Ủy ban bác bỏ, mặc dù thực tế là nó đã được ký bởi hơn 5.000 người.

Đáp án:B