Mark the letter A, B, C, or D to indicate the phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined ones.
We admired the expertise with which he prepared the meal
A. activity
B. courage
C. mastery
D. effort
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
activity (n): sự hoạt động
courage (n): sự can đảm, dũng cảm
the mastery of sth = the expertise with sth: sự thành thạo, thông thạo việc gì
effort to sth (n): sự cố gắng
Dịch: Chúng tôi ngưỡng mộ sự thành thạo mà anh ấy chuẩn bị bữa ăn.
Đáp án C
The expertise with sth: sự thành thạo, tinh thông với vấn đề gì = the mastery of sth
Activity (n): sự hoạt động
Courage (n): sự can đảm, dũng cảm
Efford to sth (n): sự cố gắng
Dịch: tôi ngưỡng mộ sự thành thạo với cách mà cô ấy chuẩn bị bài giảng
Đáp án C
over and over = repeatedly: lặp đi lặp lại
for good = forever: mãi mãi
by the way: tiện thể
in vain: vô ích, không thành công
Đáp án C
over and over = repeatedly: lặp đi lặp lại
for good = forever: mãi mãi
by the way: tiện thể
in vain: vô ích, không thành công
Đáp án : D
Drive someone to the edge = irritage someone: làm ai tức phát điên, frighten= hoảng sợ, steer= lái xe, move= chuyển động. Dịch: Anh ta làm tôi tức phát điên vì anh ta không ngừng nói.
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. *
A. variety
B. changes
C. conservation
D. number
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. *
A. symptoms
B. demonstrations
C. effects
D. hints
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. *
A. infamous
B. unknown
C. impossible
D. irregular
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. *
A. wide
B. long
C. deep
D. high
Đáp án C
expertise = mastery: thông thạo việc gì
activity: hoạt động
courage: sự can đảm
effort: sự cố gắng