Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là
A. 1/8
B. 1/16
C. 3/16
D. 1/4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số kiểu tổ hợp gt : 22.22=16
Số loại KG ở F1 : ( 1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 3 x 2 x 2 = 12
Số loại KH ở F1 : (3 : 1 )(1 : 1 )(1 : 1 ) = 2 x 2 x 2 = 8.
TLKH aabbdd là : 1/4.1/2.1/2=1/16
TLKH mang 3 tt trội là : 3/4.1/2.1/2=3/16
Đáp án B
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
Đáp án B
1. aabbDd AaBBdd= (aax Aa)(bbxBB)(Dd dd) =(1Aa: laa)( Bb)(1Dd :1 dd)
5. AabbDD aaBbDd= (aax Aa)(bbxBb)(DD Dd) = (1Aa :1 aa)( 1Bb:1bb )(D-)
6. AABbdd AabbDd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd dd) = (A-)(1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
8. AABbDd Aabbdd= (AAx Aa)(bbxBb) (Dd dd) = (A-) (1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
F1 : AaBbDD x AabbDd
Xét từng cặp tính trạng :
F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )
F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )
F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-
TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd
TLKH : dựa vào TLKG
Tỉ lệ KH A-B-D- : 3/4 . 1/2 . 1 = 3/8
Tỉ lệ KG AaBbDd : 2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8
Chọn đáp án B
1. aabbDd x AaBBdd= (aa x Aa)(bbxBB)(Dd x dd) =(1Aa: laa)( Bb)(1Dd :1 dd)
5. AabbDD x aaBbDd= (aa x Aa)(bbxBb)(DD x Dd) = (1Aa :1 aa)( 1Bb:1bb )(D-)
6. AABbdd x AabbDd= (AA x Aa)(bbxBb) (Dd x dd) = (A-)(1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
8. AABbDd x Aabbdd= (AA x Aa)(bbxBb) (Dd x dd) = (A-) (1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
Đáp án B
Các tổ hợp lai cho đờ con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1), (5), (6), (8).
1- aabbDd × AaBBdd. = (aa× Aa)(bb×BB)(Dd × dd) = (1Aa : aa)( Bb)(1Dd :1 dd)
5 - AabbDD × aaBbDd.= (aa× Aa)(bb×Bb)(DD × Dd)= (1Aa :1 aa)( 1Bb:1bb )(D-)
6-AABbdd × AabbDd.= (AA× Aa)(bb×BB) (Dd × dd) = (A-)(1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
8- AABbDd × Aabbdd.= (AA× Aa)(bb×BB) (Dd × dd) = (A-) ( 1Bb:1bb)(1Dd :1 dd)
Các tổ hợp lai cho đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là (1) (5) (6) (8)
Đáp án B
Đáp án C
Các phép lai thu được ở đời con 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau là: 1, 5, 6, 8.
Đáp án : A
Do các tính trạng phân li độc lập nên ta sẽ xét riêng từng cặp tính trạng
Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là
1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/8