Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
I must have a watch since punctuality is imperative in my new job
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : D
“punctuality” (n): đúng giờ; trái nghĩa là “being late”: chậm trễ
Đáp án D
- Punctuality /,pʌηkt∫u'æləti/: sự đúng giờ
E.g: Punctuality is very important.
A. Lịch sự B. Vui vẻ C. Hiệu quả D. Trễ giờ
Vậy: Punctuality # Being late
Đáp án D (Tôi phải có đồng hồ vì công việc mới của tôi bắt buộc phải đúng giờ.)
Chọn D
A. being courteous : lịch sự
B. being cheerful: vui vẻ
C. being efficient: đủ
D. being late: muộn
E. punctuality (đúng giờ)>< being late: muộn
Tạm dịch: Tôi phải có 1 chiếc đồng hồ vì đúng giờ là điều bắt buộc trong công việc mới của tôi.
Đáp án B.
Tạm dịch: Sự đúng giờ là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.
- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)
A. being in time: đúng lúc, kịp lúc
B. lateness (n): sự chậm trề, sự muộn
C. being on time: đúng giờ
D. time-keeping: giữ giờ
Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B
Đáp án B.
Tạm dịch: Sự đúng giờ là một thói quen cần thiết trong mọi công việc của một xã hội văn minh.
- punctuality (n): tính đúng giờ (không chậm trễ)
A. being in time: đúng lúc, kịp lúc
B. lateness (n): sự chậm trễ, sự muộn
C. being on time: đúng giờ
D. time-keeping: giữ giờ
Đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa nên đáp án chính xác là B
Đáp án : D
Punctuality = sự đúng giờ >< being late = muộn