Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A number of young teachers nowadays_______themselves to teaching disadvantaged children.
A. offer
B. stick
C. give
D. devote
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Cụm từ: devote oneself to doing something
Dịch nghĩa: Nhiều giáo viên trẻ ngày nay cống hiến cho việc dạy học cho trẻ em khuyết tật
Đáp án D
Kiến thức: từ vựng
Multilingual: đa ngôn ngữ
Multiple-choice: nhiều lựa chọn
Multilateral: đa phương
Multimedia: đa phương tiện
Tạm dịch: Ngày nay, với sự giúp đỡ của máy vi tính, các giáo viên đã phát triển sự tiếp cận đa phương tiện về giảng dạy
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B.
Ta có:
A. although + mệnh đề: mặc dù
B. yet = but: nhưng
C. so that: vì vậy
D. because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ việc giảng dạy, nhưng vai trò của thầy cô vẫn rất quan trọng
Đáp án A
Kiến thức về liên từ
A. yet: ấy vậy mà, tuy vậy B. unless: trừ khi
C. despite: mặc dù D. where: nơi/ở đâu
Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong việc dạy học, tuy nhiên vai trò của giáo viên vẫn rất quan trọng.
Chọn đáp án D
A large number of + N (plural)
The large number of + N (singular)
Dịch nghĩa: Một số lượng lớn các giáo viên đồng ý rằng bài tập về nhà hàng ngày là cần thiết cho học sinh.
Đáp án D
A large number of + N (plural)
The large number of + N (singular)
Dịch nghĩa: Một số lượng lớn các giáo viên đồng ý rằng bài tập về nhà hàng ngày là cần thiết cho học sinh.
Chọn D
The + Tính từ = Danh từ số nhiều
Có một số tính từ miêu tả tính cách và điều kiện của con người khi đi với mạo từ The sẽ được dùng để chỉ một nhóm người nào đó trong xã hội.
Tạm dịch: Những người khuyết tật cần được chăm sóc bởi những người giàu có.
=> Đáp án D
Đáp án D.
A. offer: đề nghị
B. stick: gắn với, dính với
C. give: đưa, tặng
D. devote: cống hiến
- devote sth to doing st: dành tất cả thời gian, sức lực, nhiệt huyết vào việc gì đó.
Tạm dịch: Nhiều giáo viên ngày nay cổng hiến bản thân để dạy những trẻ em khuyết tật