K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1 2017

Đáp án là A. Cấu trúc mệnh đề chỉ sự tương phản “ mặc dù .... nhưng ....” :  As + adj/adv + S + V, S+

16 tháng 7 2018

Đáp án B

Cấu trúc: to plead ignorance = lấy cớ là không biết

Dịch câu: Anh ấy không thể lấy cớ là không biết như là một lời biện hộ được; Anh ấy lẽ ra phải nên biết điều gì đang xảy ra ở căn hộ riêng của anh ấy.

19 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức về thành ngữ

As fit as a fiddle: khỏe như vâm

Dịch nghĩa: Nó là một ca phẫu thuật nặng nhưng ông ấy đã bình phục hoàn toàn và chẳng mấy chốc sẽ khỏe như vâm.

26 tháng 11 2018

Đáp án A

Tạm dịch: Anh ấy là một ca sĩ bẩm sinh với một chất giọng rất dễ nghe.

9 tháng 12 2018

Đáp án A

- Bell (n): chuông

- Mirror(n): cái gương

- Waterfall (n): thác nước

- Lake (n): h

- As clear as bell: d nghe, rành rọt (1 thành ngữ)

ð Đáp án A (Anh ấy là một ca sĩ bẩm sinh với một chất giọng rất dễ nghe.)

11 tháng 4 2018

Đáp án A

Tạm dịch: Anh ấy là một ca sĩ bẩm sinh với một chất giọng rất dễ ngh

27 tháng 3 2017

Đáp án A

- unaware (adj): không biết

- unconscious (adj): bất tỉnh, vô thức

- unable (adj): không thể

- unreasonable (adj): vô lý

Dịch: Vì Tim không biết có sự thay đổi trong lịch trình, anh ấy đã đến cuộc họp muộn một tiếng.

17 tháng 3 2019

Đáp án là B.

Fix = mend: sửa chữa [ đồ vật/ máy móc]

Treat : chữa trị [ bệnh ]

Relieve: xoa dịu, làm giảm đi

Câu này dịch như sau: George không đi học khoảng 6 tuền vì anh ấy phải ở lại bệnh viện để chữa bệnh viêm phổi

12 tháng 2 2017

Chọn B

A. harassing (v): quấy rối

B. fidgeting (v): cựa quậy sốt ruột

C. fumbling (v): cầm, nắm vụng về, lóng ngóng

D. flustering (v): làm bối rối

Tạm dịch: Tôi có thể thấy là anh ta đang hồi hộp vì anh ta cứ cựa quậy sốt ruột trên ghế mãi.

8 tháng 11 2021

being taken (remember Ving: nhớ đã làm j trong quá khứ, remember being taken to: nhớ đã được đưa đến)

8 tháng 11 2021

He remembers ___________to his grandmother's hometown when he was six. (2 Điểm)

to be taken to take being taken take