Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to thee underlined part(s) in each of the following questions.
Many organizations have been involved in drawing up the report on environmental campaigns.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường
=> involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
A. concern about (v): quan tâm, lo lắng về
B. confine in (v): giới hạn trong
C. enquire about (v): hỏi về
D. engage in (v): tham gia vào
=> Đáp án D (involve in = engage in)
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
concern about (v): quan tâm, lo lắng về confine in (v): giới hạn trong
enquire about (v): hỏi về engage in (v): tham gia vào
=> involve in = engage in
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường.
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
What of it?: được dùng để nói một cách thô lỗ rằng bạn không ý điều gì đó là quan trọng
A. Có vấn đề gì sao? B. Điều gì đã xảy ra với nó?
C. Phần còn lại ở đâu? D. Ý bạn là mình ăn tất cả?
=> What of it? = What does it matter?
Tạm dịch: “Bạn đã ăn hết bánh sô cô la rồi à?” – “Có vấn đề gì sao?”
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
stand for: chấp nhận
care (v): quan tâm like (v): thích
tolerate (v): khoan dung, chấp nhận, chịu đựng mean (v): nghĩa là, có nghĩa là
=> stand for = tolerate
Tạm dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tồi tệ của bạn nữa.
Chọn C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
join hands (with somebody): cùng nhau làm việc gì
give somebody a hand: giúp đỡ ai
take hand: cầm lấy tay
work together: cùng nhau làm việc gì
shook hands (“shook” là dạng quá khứ, quá khứ phân từ của “shake”): bắt tay
=> join hands = work together
Tạm dịch: Mọi người trong cộng đồng của tôi đã chung tay giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi trận lụt.
Chọn C
Đáp án A
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?
[to] take part in = A. (to) participate in: tham gia [cuộc đua, cuộc thi]
Các đáp án còn lại:
B. perform (v): trình diễn C. succeed (v): thành công
D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức
Đáp án A
(to) take part = A. (to) participate: tham dự.
Các đáp án còn lại:
B. succeed (v): thành công.
C. host (v): đăng cai tổ chức.
D. perform (v): trình diễn.
Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham dự vào Thế vận hội Olympic?
Đáp án A.
(to) take part in = A. (to) participate in: tham gia (cuộc đua, cuộc thi).
Các đáp án còn lại:
B. perform (v): trình diễn.
C. succeed (v): thành công.
D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức.
Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
engage in (v): tham gia vào enquire about (v): hỏi về
confine in (v): giới hạn trong concern about (v): quan tâm, lo lắng về
=> involve in = engage in
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc lập báo cáo về các chiến dịch môi trường.
Chọn A