Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to thee underlined part(s) in each of the following questions.
Many organizations have been involved in drawing up the report on environmental campaigns.
A. engaged in
B. enquired about
C. confined in
D. concerned about
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
involve in (v): tham gia vào, liên quan tới
engage in (v): tham gia vào enquire about (v): hỏi về
confine in (v): giới hạn trong concern about (v): quan tâm, lo lắng về
=> involve in = engage in
Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc lập báo cáo về các chiến dịch môi trường.
Chọn A