K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

engage in (v): tham gia vào                                 enquire about (v): hỏi về

confine in (v): giới hạn trong                           concern about (v): quan tâm, lo lắng về

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc lập báo cáo về các chiến dịch môi trường.

Chọn A 

8 tháng 3 2019

Đáp án D

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường

=> involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

A. concern about (v): quan tâm, lo lắng về          
B. confine in (v): giới hạn trong

C. enquire about (v): hỏi về                                
D. engage in (v): tham gia vào

=> Đáp án D (involve in = engage in)

30 tháng 1 2019

Đáp án D

1 tháng 6 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

involve in (v): tham gia vào, liên quan tới

concern about (v): quan tâm, lo lắng về       confine in (v): giới hạn trong

enquire about (v): hỏi về                      engage in (v): tham gia vào

=> involve in = engage in

Tạm dịch: Nhiều tổ chức đã tham gia vào việc soạn thảo báo cáo về các chiến dịch môi trường.

6 tháng 10 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

What of it?: được dùng để nói một cách thô lỗ rằng bạn không ý điều gì đó là quan trọng

   A. Có vấn đề gì sao?                                      B. Điều gì đã xảy ra với nó?

   C. Phần còn lại ở đâu?                                                                      D. Ý bạn là mình ăn tất cả?

=> What of it? = What does it matter?

Tạm dịch: “Bạn đã ăn hết bánh sô cô la rồi à?” – “Có vấn đề gì sao?”

Chọn A

3 tháng 6 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

stand for: chấp nhận

care (v): quan tâm                                            like (v): thích

tolerate (v): khoan dung, chấp nhận, chịu đựng                                   mean (v): nghĩa là, có nghĩa là

=> stand for = tolerate

Tạm dịch: Tôi sẽ không chịu đựng thái độ tồi tệ của bạn nữa.

Chọn C 

5 tháng 2 2018

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

join hands (with somebody): cùng nhau làm việc gì

give somebody a hand: giúp đỡ ai

take hand: cầm lấy tay

work together: cùng nhau làm việc gì

shook hands (“shook” là dạng quá khứ, quá khứ phân từ của “shake”): bắt tay

=> join hands = work together

Tạm dịch: Mọi người trong cộng đồng của tôi đã chung tay giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi trận lụt.

Chọn C 

13 tháng 8 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?

[to] take part in = A. (to) participate in: tham gia [cuộc đua, cuộc thi]

Các đáp án còn lại:

B. perform (v): trình diễn C. succeed (v): thành công

D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức

14 tháng 9 2017

Đáp án A

(to) take part = A. (to) participate: tham dự. 

Các đáp án còn lại: 

B. succeed (v): thành công. 

C. host (v): đăng cai tổ chức. 

D. perform (v): trình diễn. 

Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham dự vào Thế vận hội Olympic?

23 tháng 11 2018

Đáp án A.
(to) take part in = A. (to) participate in: tham gia (cuộc đua, cuộc thi).
Các đáp án còn lại:
B. perform (v): trình diễn.
C. succeed (v): thành công.
D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức.
Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?