K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 7 2017

Đáp án B

16 tháng 3 2018

Đáp án A

- Phương trình phản ứng: 

- Năng lượng phản ứng tỏa ra:

19 tháng 12 2017

Đáp án D

Năng lượng mỗi phản ứng sinh ra là:

= 17,5 MeV

Vậy mỗi phản ứng tỏa ra 17,5 MeV nhiệt lượng và tạo ra 1 hạt He.

Năng lượng mà nhà máy tạo ra trong 1 năm là:

=  1 , 5768 . 10 16 J

Năng lượng mà nhà máy đã tiêu tốn ( bằng năng lượng tỏa ra từ các phản ứng)

Khối lượng He đã được tạo ra là:

20 tháng 1 2018

Đáp án D

Phương pháp: Tính năng lượng của 1 phản ứng, tìm năng lượng trong 1 năm, rồi tìm số hạt, số mol he, từ đó tính được khối lượng He đã được tạo ra

Cách giải:

Năng lượng mỗi phản ứng sinh ra là:

 

 

 

Vậy mỗi phản ứng tỏa ra 17,5 MeV nhiệt lượng và tạo ra 1 hạt He.Năng lượng mà nhà máy tạo ra trong 1 năm là:

 

 

 Năng lượng mà nhà máy đã tiêu tốn ( bằng năng lượng tỏa ra từ các phản ứng)

 

 

 

 Khối lượng He đã được tạo ra là:

 

 

 

23 tháng 11 2017

Đáp án D

Năng lượng mỗi phản ứng sinh ra là:

Vậy mỗi phản ứng tỏa ra 17,5 MeV nhiệt lượng và tạo ra 1 hạt He.

Năng lượng mà nhà máy tạo ra trong 1 năm là:

Năng lượng mà nhà máy đã tiêu tốn ( bằng năng lượng tỏa ra từ các phản ứng)

24 tháng 2 2017

Năng lượng mỗi phản ứng sinh ra là:

Vậy mỗi phản ứng tỏa ra 17,5 MeV nhiệt lượng và tạo ra 1 hạt He.

Năng lượng mà nhà máy tạo ra trong 1 năm là:  

Năng lượng mà nhà máy đã tiêu tốn ( bằng năng lượng tỏa ra từ các phản ứng)

Khối lượng He đã được tạo ra là:

Đáp án D

11 tháng 2 2018

4 tháng 6 2019

Câu 1: Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở đktc? A. 18,375 g B. 9,17 g C. 18 g D. 17,657 g Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây: A. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng B. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng C. Phản ứng phân hủy không phải là phản ứng hóa học D. Phản ứng oxi hóa chính là phản ứng cháy Câu 3: Phát biểu nào đúng nhất trong các câu sau: A. Oxi được dùng làm chất...
Đọc tiếp

Câu 1: Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở đktc?

A. 18,375 g

B. 9,17 g

C. 18 g

D. 17,657 g

Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:

A. Sự oxi hóa chậm không tỏa nhiệt và phát sáng

B. Sự oxi hóa chậm tỏa nhiệt và không phát sáng

C. Phản ứng phân hủy không phải là phản ứng hóa học

D. Phản ứng oxi hóa chính là phản ứng cháy

Câu 3: Phát biểu nào đúng nhất trong các câu sau:

A. Oxi được dùng làm chất khử

B. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau

C. Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất

D. Trong thế kỉ 19, oxi thường đi trộn với nito oxit để làm chất giảm đau, Oxi được dùng làm chất khử và Phản ứng hóa hợp là 1 chất sau khi có nhiệt độ tạo thành 2 chất.

Câu 4: Chọn đáp án đúng nhất. Bản chất của phản ứng cháy là:

A. Là phản ứng tỏa nhiệt

B. Sản phẩm tạo ra có CO2

C. Cần có Oxi

D. Là phản ứng oxi hóa – khử

Câu 5: Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 l khí (đktc) bay lên

A. 38,886 g

B. 38,868 g

C. 37,689 g

D. 38,678 g

Câu 6: Cho phản ứng KMnO4 −to→ K2MnO4 + MnO2 + O2. Tỉ lệ chung của phương trình là:

A. 2:1:2:1

B. 2:1:1:2

C. 2:1:1:1

D. 2:2:1:1

1
20 tháng 2 2020

1: Sai đề

2: B

3: B

4: C

5: B

6: C

18 tháng 8 2019

Bài 1 :

nCO2 = 4.48/22.4 = 0.2 mol

nCO2 phản ứng = 0.2*100/80 = 0.25 mol

CaCO3 -to-> CaO + CO2

0.25______________0.25

mCaCO3 = 0.25*100=25 g

Bài 2 :

nKMnO4 = 18.96/58=0.12 mol

nKMnO4 phản ứng = 0.12*80/100=0.096 mol

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

0.096__________________________0.048

VO2 = 0.048*22.4 = 1.0752 l

Cù Văn Thái Rồi cái này đúng chưa -.-

17 tháng 8 2019

Bài 1 :

nCO2 = 4.48/22.4 = 0.2 mol

nCO2 phản ứng = 0.2*80/100 = 0.16 mol

CaCO3 -to-> CaO + CO2

0.16______________0.16

mCaCO3 = 0.16*100=16 g

Bài 2 :

nKMnO4 = 18.96/58=0.12 mol

nKMnO4 phản ứng = 0.12*80/100=0.096 mol

2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

0.096__________________________0.048

VO2 = 0.048*22.4 = 1.0752 l

10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen. C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch. D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch. 11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là: A. 6,5 gam. B. 65 gam. C....
Đọc tiếp

10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3 B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được

1
12 tháng 4 2020

10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3

B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít

Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được