K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 1 2017

Chọn đáp án D

Tia laze có tính đơn sắc cao, là chùm song song, kết hợp và có cường độ lớn.

16 tháng 10 2017

Đáp án D

30 tháng 1 2019

Vì tia laze có đặc điểm là tính đơn sắc cao, định hướng cao, cường độ lớn. Chùm tia laze có năng lượng có thể nhỏ nhưng do thời gian mỗi xung và diện tích tập trung rất nhỏ nên mật độ công suất (hay cường độ) rất lớn I = P/S.

16 tháng 4 2018

D.Công suất lớn

26 tháng 2 2016

D. A, B, C đúng

26 tháng 2 2016

d

 

17 tháng 2 2018

21 tháng 8 2019

Đáp án B

(với R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát)

Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ O xuống Ax và Ay.

=> Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại H. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại K.

9 tháng 12 2018

Đáp án B

Ta có mức cường độ âm:

L = 10 . log I I 0 = 10 log P 4 πR 2 . I 0 ⇒ L max ⇔ R min

(với R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát)

Gọi H và K là chân đường vuông góc hạ từ O xuống Ax và Ay.

=> Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại H. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại K.

Ta   có : L A = 10 log P 4 π . OA 2 . I 0 = 50 L H = 10 log P 4 π . OH 2 . I 0 = 57 L K = 10 log P 4 π . OK 2 . I 0 = 62

⇒ L H - L A = 10 . log OA 2 OH 2 = 7 ⇒ OA = 2 , 2387 OH L K - L A = 10 . log OA 2 OK 2 = 12 ⇒ OA = 3 , 981 OK

sin A 1 = O H O A = O H 2 , 2387 O H = 1 2 , 2387 ⇒ A 1 ^ = 26 , 53 0

sin A 2 = O K O A = O K 3 , 981 O K = 1 3 , 981 ⇒ A 2 ^ = 14 , 55 0

⇒ xAy ^ = A 1 ^ + A 2 ^ = 41 0

2 tháng 8 2018

Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng?     A. Mật độ dân số cao nhất .                                  B. Năng suất lúa cao nhất     C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất                      D. Dân số đông nhất Câu 32: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là     A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.                   B. Đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên.     C....
Đọc tiếp

Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Hồng? 

    A. Mật độ dân số cao nhất .                                  B. Năng suất lúa cao nhất 

    C. Đồng bằng có diện tích lớn nhất                      D. Dân số đông nhất 

Câu 32: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở Đồng bằng Sông Hồng là 

    A. Than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ.                   B. Đá vôi, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên. 

    C. Apatit, mangan, than nâu, đồng.              D. Thiếc, vàng, chì, kẽm. 

Câu 33: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hai hệ thống 

    A. Sông Hồng và sông Thái Bình                       B. Sông Hồng và sông Thương 

    C. Sông Hồng và sông Cầu                                 D. Sông Hồng và sông Lục Nam 

Câu 34: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là 

    A. Đồng bằng sông Cửu Long                          B. Đồng bằng sông Hồng 

    C. Duyên hải Nam Trung Bộ                            D. Bắc Trung Bộ 

Câu 35: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất là 

      A. Chế biến lương thực, thực phẩm                     B. Khai thác nhiên liệu 

      C. Hóa chất                                                           D. Cơ khí điện tử 

Câu 36: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng? 

     A. Bắc Kạn                  . B. Bắc Giang.                    C. Quảng Ninh.                D. Lạng Sơn. 

Câu 37: Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do 

     A. Gió mùa, địa hình.                                  B. Núi cao, nhiều sông. 

     C. Thảm thực vật, gió mùa.                         D. Vị trí ven biển và đất. 

Câu 38: Theo em, trong các loại cây trồng chủ yếu của vùng Trung du và núi Bắc Bộ thì loại cây trồng nào có diện tích gieo trồng và sản lượng lớn so với cả nước 

    A. Ngô.          B. Chè.                      C. Đậu tương.                      D. Cây ăn quả. 

Câu 39: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

    A. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long. 

    B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang. 

    C. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn. 

    D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu. 

1
31 tháng 12 2021

31. D

Câu 1: Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:   A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.   B. Càng lên cao không khí càng loãng.   C. Càng lên cao áp suất càng tăng.   D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.Câu 2: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?   A. 3000m.   B. 4000m.   C. 5500m.   D. 6500m.Câu 3: Ở đới ôn hòa...
Đọc tiếp

Câu 1: Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:

   A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.

   B. Càng lên cao không khí càng loãng.

   C. Càng lên cao áp suất càng tăng.

   D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.

Câu 2: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?

   A. 3000m.

   B. 4000m.

   C. 5500m.

   D. 6500m.

Câu 3: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?

   A. 3000m.

   B. 4000m.

   C. 55000m.

   D. 6500m.

Câu 4: Đới ôn hoà không có vành đai thực vật nào sau đây?

   A. Đồng cỏ núi cao.

   B. Rừng rậm.

   C. Rừng hỗn giao.

   D. Rừng lá kim.

Câu 5: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:

   A. độ cao.

   B. mùa.

   C. chất đất.

   D. vùng.

Câu 6: Các vùng núi thường là:

   A. nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo.

   B. nơi cư trú của phần đông dân số.

   C. nơi cư trú của các dân tộc ít người.

   D. nơi cư trú của người di cư.

Câu 7: Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở:

   A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.

   B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.

   C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.

   D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.

Câu 8: Các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi thường sống ở:

   A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.

   B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.

   C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.

   D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.

Câu 9: Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở:

   A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.

   B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.

   C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.

   D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.

Câu 10: Vùng núi có nhiều tầng thực vật hơn ở môi trường:

   A. đới nóng.

   B. đới lạnh.

   C. đới ôn hòa.

   D. hoang mạc.

3
8 tháng 12 2021

Câu 1 : C

Câu 2 : B

Câu 3 : D

Câu 4 ; A

Câu 5 : C

Câu 8 : A

Câu 7 ; D

Câu 8 : A

Câu 9 : D

Câu 10 : C

8 tháng 12 2021

Câu 1: Ở vùng núi khí hậu và nhiệt độ thay đổi theo độ cao. Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi khí hậu theo độ cao:

   A. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm.

   B. Càng lên cao không khí càng loãng.

   C. Càng lên cao áp suất càng tăng.

   D. Càng lên cao lượng oxi trong không khí càng ít.

Câu 2: Ở đới nóng lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?

   A. 3000m.

   B. 4000m.

   C. 5500m.

   D. 6500m.

Câu 3: Ở đới ôn hòa lên đến độ cao nào của núi sẽ có băng tuyết?

   A. 3000m.

   B. 4000m.

   C. 5500m.

   D. 6500m.

Câu 4: Đới ôn hoà không có vành đai thực vật nào sau đây?

   A. Đồng cỏ núi cao.

   B. Rừng rậm.

   C. Rừng hỗn giao.

   D. Rừng lá kim.

Câu 5: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:

   A. độ cao.

   B. mùa.

   C. chất đất.

   D. vùng.

Câu 6: Các vùng núi thường là:

   A. nơi cư trú của những người theo Hồi Giáo.

   B. nơi cư trú của phần đông dân số.

   C. nơi cư trú của các dân tộc ít người.

   D. nơi cư trú của người di cư.

Câu 7: Các dân tộc ở miền núi Châu Á thường sống ở:

   A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.

   B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.

   C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.

   D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.

Câu 8: Các dân tộc ở miền núi ở Châu Phi thường sống ở:

   A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.

   B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.

   C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.

   D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.

Câu 9: Các dân tộc ở miền núi Nam Mĩ thường sống ở:

   A. vùng núi thấp, khí hậu mát mẻ.

   B. độ cao trên 3000mm, nơi có đất bằng phẳng.

   C. sườn núi cao chắn gió, có nhiều mưa.

   D. sườn khuất gió, khí hậu khô, nóng.

Câu 10: Vùng núi có nhiều tầng thực vật hơn ở môi trường:

   A. đới nóng.

   B. đới lạnh.

   C. đới ôn hòa.

   D. hoang mạc.