K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 10 2018

Chọn A

Kiến thức kiểm tra: Rút gọn hai mệnh đề đồng ngữ

Khi rút gọn hai mệnh đề đồng ngữ (Mary) hành động mang hàm ý chủ động dùng V-ing, hành động mang hàm ý bị động dùng P2.

Tạm dịch: Hoàn thành xong việc nhà, Mary quyết định đi mua sắm.

Sửa: Finished => Finishing 

30 tháng 3 2018

Đáp án A

Finished -> having finished

-> Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra đồng thời thường được chia cùng thì với nhau, ta lược bỏ chủ ngữ ở mệnh đề trạng ngữ rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng V_ing (chủ động)

-> Nếu 2 động từ ở 2 mệnh đề xảy ra theo thứ tự trước sau, ta lược bỏ chủ từ của mệnh đề có hành động xảy ra trước rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng Having + PP

Trong câu này hành động hoàn thành công việc nhà xảy ra và hoàn thành trước hành động quyết định đi mua sắm nên động từ cần chia ở dạng having + PP

Tạm dịch: Sau khi hoàn thành công việc nhà, Mary quyết định đi mua sắm

28 tháng 8 2019

Kiến thức kiểm tra: Rút gọn hai mệnh đề đồng ngữ

Khi rút gọn hai mệnh đề đồng ngữ (Mary) hành động mang hàm ý chủ động dùng V-ing, hành động mang hàm ý bị động dùng P2.

Tạm dịch: Hoàn thành xong việc nhà, Mary quyết định đi mua sắm.

Sửa: Finished => Finishing

Chọn A

8 tháng 1 2017

Đáp án A

Finished -> having finished

-> Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra đồng thời thường được chia cùng thì với nhau, ta lược bỏ chủ ngữ ở mệnh đề trạng ngữ rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng V_ing (chủ động)

-> Nếu 2 động từ ở 2 mệnh đề xảy ra theo thứ tự trước sau, ta lược bỏ chủ từ của mệnh đề có hành động xảy ra trước rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề đó ở dạng Having + PP

Trong câu này hành động hoàn thành công việc nhà xảy ra và hoàn thành trước hành động quyết định đi mua sắm nên động từ cần chia ở dạng having + PP
Tạm dịch: Sau khi hoàn thành công việc nhà, Mary quyết định đi mua sắm

7 tháng 4 2018

Đáp án A

Finished => having finished

Câu rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ:

 - khi câu mang nghĩa chủ động rút gọn thành Ving [ khi hai hành động cùng thì] ; rút gọn thành Having Ved [ khi hai hành động xảy ra theo thứ tự trước sau],

-  khi câu mang nghĩa bị động dùng Ved.

Câu này dịch như sau: Sau khi làm xong việc nhà, Mary đã quyết định đi mua sắm.

47. How much is a robot which can do the household chores? A. How much money does a robot which can do the household chores? B. How much does a robot which can do the household chores? C. How much does a robot which can do the household chores cost? D. How much money is a robot which can do the household chores cost? 48. In the near future, a robot can help you go shopping. A. In 'the near future, you can have a robot to go shopping. B. In the near future, a robot can used to go...
Đọc tiếp

47. How much is a robot which can do the household chores?
A. How much money does a robot which can do the household chores?
B. How much does a robot which can do the household chores?
C. How much does a robot which can do the household chores cost?
D. How much money is a robot which can do the household chores cost?
48. In the near future, a robot can help you go shopping.
A. In 'the near future, you can have a robot to go shopping.
B. In the near future, a robot can used to go shopping.
C. In the near future, you would be able to go shopping with a robot.
D. In the near future, you will be able to go shopping with a robot.
49. I can't swim now, but I'm going to swimming lessons.
A. I will be able to swim very soon.
B. I could be able to swim very soon.
C. I was able to swim very soon.
D. I would be able to swim very soon.
50. In the near future, there will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
A. In the near future, there will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
B. In the near future, there will be have many types of indoor robots to help around and inside the house.
C. In the near future, we will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
D. In the near future, we will be many types of indoor robots to help around and inside the house.

1
19 tháng 8 2020

47. How much is a robot which can do the household chores?
A. How much money does a robot which can do the household chores?
B. How much does a robot which can do the household chores?
C. How much does a robot which can do the household chores cost?
D. How much money is a robot which can do the household chores cost?
48. In the near future, a robot can help you go shopping.
A. In 'the near future, you can have a robot to go shopping.
B. In the near future, a robot can used to go shopping.
C. In the near future, you would be able to go shopping with a robot.
D. In the near future, you will be able to go shopping with a robot.
49. I can't swim now, but I'm going to swimming lessons.
A. I will be able to swim very soon.
B. I could be able to swim very soon.
C. I was able to swim very soon.
D. I would be able to swim very soon.
50. In the near future, there will be many types of indoor robots to help around and inside the house.
A. In the near future, there will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
B. In the near future, there will be have many types of indoor robots to help around and inside the house.
C. In the near future, we will have many types of indoor robots to help around and inside the house.
D. In the near future, we will be many types of indoor robots to help around and inside the house.

6 tháng 7 2017

Đáp án là D. about => with

4 tháng 5 2018

People will take ___ of robots to do household chores.

A. chance

B. condition

C. advantage

D. success

6 tháng 4 2019

People will take ___ of robots to do household chores.

A. chance

B. condition

C. advantage

D. success

I.         Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences. 6.    People will take                      of robots to do household chores.   A.chance           B.condition                       C.advantage   D.success7.    Many people think that robots will make workers                 .   A.employed      B.unemployed                  C.no job   D.the jobless8.    It is certain that robots will                 the quality of our lives.   A.improve        ...
Đọc tiếp

I.         Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

6.    People will take                      of robots to do household chores.

   A.chance           B.condition                       C.advantage   D.success

7.    Many people think that robots will make workers                 .

   A.employed      B.unemployed                  C.no job   D.the jobless

8.    It is certain that robots will                 the quality of our lives.

   A.improve         B.rise                                 C.lift   D.develop

9.    With healthier             and better medical                  , people will have a longer life expectancy.

   A.ways - care    B.lifestyles – care             C.life - cares   D.lifestyles - medicine

10.  Many people think the cyberworld will                      the real world.

   A.take               B.provide                          C.take place   D.replace

11.  The invention of penicillin is very useful because it has           lots of lives.     

   A.lost                B.brought                          C.saved   D.solved

12.  It is said that in a couple of decades, we                    telepathy and holography.

   A.use                 B.will be used                   C.have used   D.will be using

13.  Mars is named             the Roman God of war.

   A.to                   B.about                             C.after   D.under

14.  By 2050 we                 in smart homes.

   A.will live         B.will be lived                  C.will have lived   D.are living

15.  The Earth seems too small to              the increasing population.

   A.provide          B.accommodate                C.supply   D.stand

1
18 tháng 4 2023

6.C.advantage

7.B.unemployed

8.A.improve

9.D.lifestyles - medicine

10.D.replace

11.C.saved

12.B.will be used

13.C.after

14.A.will live

15.B.accommodate

11 tháng 4 2018

Đáp án: B

Giải thích: work as + N chỉ nghề nghiệp

Do the household chores: Làm việc nhà

Dịch: Bố tôi là một kĩ sư còn mẹ tôi ở nhà làm việc nhà.