K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 3 2019

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa dang kế hoặc tiềm ẩn đổi với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.

=> hazardous (a): nguy hiểm

A. vivid (a): tươi sang, sống động                          B. risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm

C. dangerous (a): nguy hiểm                                  D. secure (a): bảo đảm, an toàn

=> Đáp án D (hazardous >< secure)

7 tháng 1 2019

D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

hazardous (a): nguy hiểm                      vivid (a): tươi sáng, sống động

risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm              dangerous (a): nguy hiểm

secure (a): bảo đảm, an toàn

=> hazardous >< secure

Tạm dịch: Chất thải nguy hại là chất thải có những mối đe dọa đáng kể hoặc tiềm ẩn đối với sức khoẻ cộng đồng hoặc môi trường.

18 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức về từ trái nghĩa

A. vô dụng                                                              B. không có hại >< detrimental (có hại)

C. cần thiết, căn bản                                               D. phá hủy

Dịch nghĩa: Mọi người đều biết rằng việc sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ dẫn đến tác hại nghiêm trọng đối với mạch nước ngầm.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions from 4 to 5.4.The reduction and possible elimination of waste tires may become a reality.A. fulfillmentB. eradicationC. formationD. addition5. Another benefit is the reduction of traffic noise, a serious issue in urban areas.A. shortcomingB. rewardC. meritD. damageMark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s)...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions from 4 to 5.
4.The reduction and possible elimination of waste tires may become a reality.
A. fulfillment
B. eradication
C. formation
D. addition
5. Another benefit is the reduction of traffic noise, a serious issue in urban areas.
A. shortcoming
B. reward
C. merit
D. damage
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions from 6 to 7.
6. Please give me some advice to buy suitable books for my ten-year-old girl.
A. recommendation
B. information
C. fiction
D. interest
7. Species that have already lost habitat because of deforestation were given higher priority in the plan because of their greater risk of extinction.
 
A. ecology
B. natural surroundings
C. nature
D. domain
Choose the word with the different pronunciation of the underlined part.
8. A. animal B. benefit C. endanger D. extinction
9. A. theme B. smooth C. through D. author
Choose the word with the different stress pattern.
10. A. imagine B. swallowing C. difficult D. interested
11. A. current B. toxic C. remain D. forest
Choose the word or phrase (A, B, C, or D) that best fits each space in the following passage.
The film Harry Potter and the Philosopher's Stone is based on the first of the· books by J.K. Rowling. It is an excellent attempt at re-creating the magic of the books. The dialogue is just (12)______the original, with the actors often using the exact words as they were written. The characters all look very (13)________and they are dressed in the sort of costumes you imagine when you read the book. Only the soundtrack is truly (14)________because, of course, there isn't any music in the book.
The scene where the children are learning to (15)_______their broomsticks has some amazing special effects which create a wonderful magical atmosphere. It also required a number of clever stunts which (16)_______have been quite dangerous. When the film was released, it had record ticket sales at the box office.
 
12. A. alike B. like C. likely D. as
13. A. read B. reality C. realize D. realistic
14. A. original B. origin C. originate D. originally
15. A. blow B. drive C. ride D. climb
16. A. should B. must C. needn't D. couldn't
Choose the best answer to complete the sentence.
17. Endangered species are plant and animal species which are in danger of ………
A. expression
B. expulsion
C. extension
D. extinction
18. Children enjoy reading a ......... because they don’t have to read much.
A. thriller
B. comic
C. biography
D. novel
19. It is estimated about 5,000 species of plants and animals are ……. each year.
A. eliminated
B. cut down
C. hunted
D. poached
20. Books provide us with a wonderful source of knowledge and…...
A. leisure
B. information
C. news
D. pleasure
21. Governments have ………… laws to protect wildlife from overhunting.
A. passed
B. done
C. given
D. discussed
22. She usually dips …………… a travel book.
A. with
B. through
C. in
D. into
23. Gorillas are peaceful and mainly plant – eating …………….
A. creatures
B. figures
C. creators
D. members

0
4 tháng 10 2019

Đáp án A

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Căn hộ đó được bao quanh bởi miền quê đẹp lộng lẫy nhất.

=> glorious /' glɔ:riəs/ (a): lộng lẫy, rực rỡ

Ta có các đáp án:

A. ordinary /'ɔ:dɪn/ (ə)ri/ (a): bình thường, tầm thường

B. honorable /'ɒnərəbəl/ (a): đáng tôn kính, danh dự

C. beautiful (a): đẹp

D. gloomy /'glu:mi/(a): tối tăm, u ám, buồn rầu

=> Đáp án A (glorious >< ordinary)

27 tháng 8 2017

Đáp án D

Từ trái nghĩa

Tạm dịch: Dân số thế giới đang phân bố rộng khắp cả hành tinh.

=> distribute (v): phân bố

A. extended: mở rộng                                     B. reduced: giảm

C. scattered: rải rác                                         D. gathered: tụ tập

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)

1 tháng 3 2018

A

A.   hard-up: nghèo

B.   wealthy: giàu

C.   well-to-do: giàu

D.   land-owning: giàu có do nhiều đất

ð rich: giàu có  > < hard-up: nghèo

ð Đáp án A

Tạm dịch: Đó là một gia đình giàu có.

12 tháng 12 2019

Đáp án: B

8 tháng 4 2017

 

Đáp án D

Từ trái nghĩa

A. reliance /ri’laiəns/ (n): sự tin cậy, sự tín nhiệm

B. belief /bi’li:f/ (n): lòng tin, sự tin tưởng

C. defendant /di’fendənt/ (n): bị cáo

D. suspicion /səs’pi∫n/ (n): sự nghi ngờ

Tạm dịch: Cần phải có sự tin tưởng lẫn nhau giữa những người bạn.

Đáp án D (trust >< suspicion)