His replies were inconsistent with his previous testimony
A. contradicted
B. compatible
C. enhanced
D. incorporated
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì
compatible: tương thích, hòa hợp
enhanced: nâng cao
incorporated: kết hợp
Đáp án B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Inconsistent (a): không phù hợp
Contradicted (a): mâu thuẫn Compatible (a): tương thích
Enhanced (a): được thúc đẩy Incorporated (a): được kết hợp.
=> Inconsistent >< Compatible
Tạm dịch: Các câu trả lời của ông không phù hợp với lời khai trước đó của ông.
Đáp án B
A. enhanced: nâng cao.
B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D. incorporated: kết hợp.
Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.
Đáp án B.
A. enhanced: nâng cao.
B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D. incorporated: kết hợp.
Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.
Chọn đáp án B
- contradicted /.kɒn.trə'dɪktid/ (adj): mâu thuẫn với, trái với
- compatible /kəm'pset.ə.bəl/ (adj): tương thích
- enhanced /ɪn'ha:nst (adj): được tăng cường
- incorporated /in'kɔ:.pər.eɪ.tɪd/ (adj): kết hợp chặt chẽ
- inconsistent /.in.kən'sɪs.tənt/ (adj): mâu thuẫn, không nhất quán, không tương thích
Do đó: inconsistent khác compatible
Dịch: Những câu trả lởi của Lan mâu thuẫn với bằng chứng trước đó cô ấy đưa ra.
Lời giải:
A: 1-2
B: 2
C: 3
D: 3
E: 2-3
Bài nghe:
Speaker 1 During my years as a visiting professor, I was once invited to my student’s wedding in Hoa Binh province. It was fabulous to see the guests in their traditional wedding clothes, and witness the different wedding customs. I don’t know the language, but I could say everyone was welcoming the bride into the new family and wishing the couple all the best. My student said that he had spent 3 years living with his fiancé’s family before getting the girl’s permission to marry her.
Speaker 2 It was so nice to be part of the ceremony. I was fascinated by all the singing throughout the day. All the exchanges between the two families, I mean the greetings, the good wishes, the teachings of the superiors, were inthe form of songs and chants. You could feel their joy and emotions through the music. I managed to make out the meanings of the lyrics thanks to the books and articles about traditional weddings I had read.
Speaker 3 That was the first time I had been to a wedding ceremony in Viet Nam. I was lucky enough to have a chance to see the bride receiving the water from a family member and pouring it into a container. It was so solemn. The bride looked gorgeous! I had watched a documentary about this practice. Well, it reminds the bride of her duties as a caretaker of her own family. Attending a traditional ceremony like that was something I had always wanted to do, but I didn’t manage it on my first trip to Viet Nam.
Tạm dịch:
Diễn giả 1: Trong những năm làm giáo sư thỉnh giảng, có lần tôi được mời dự đám cưới của một học trò ở tỉnh Hòa Bình. Thật tuyệt vời khi nhìn thấy các vị khách trong trang phục cưới truyền thống của họ và chứng kiến những phong tục đám cưới khác nhau. Tôi không biết ngôn ngữ của họ, nhưng tôi có thể biết rằng mọi người đang chào đón cô dâu vào gia đình mới và chúc cặp đôi mọi điều tốt đẹp nhất. Học sinh của tôi nói rằng cậu ấy đã trải qua 3 năm sống với gia đình vợ sắp cưới trước khi được cô gái đồng ý kết hôn.
Diễn giả 2: Thật tuyệt khi được là một phần của buổi lễ. Tôi bị mê hoặc bởi tất cả tiếng hát suốt cả ngày. Mọi sự giao lưu giữa hai gia đình, ý tôi là những lời chào hỏi, những lời chúc tốt đẹp, những lời dạy bảo của các bậc bề trên, đều dưới hình thức là những bài hát và câu hò. Bạn có thể cảm nhận được niềm vui và cảm xúc của họ thông qua âm nhạc. Tôi đã hiểu được ý nghĩa của lời bài hát nhờ những cuốn sách và bài báo về đám cưới truyền thống mà tôi đã đọc.
Diễn giả 3: Đó là lần đầu tiên tôi đến dự một lễ cưới ở Việt Nam. Tôi may mắn được chứng kiến cô dâu nhận nước từ người nhà đổ vào thùng. Nó thật trang trọng. Cô dâu trông thật lộng lẫy! Tôi đã xem một bộ phim tài liệu về hành động này. Ừm, nó nhắc nhở cô dâu về nghĩa vụ của mình với tư cách là người chăm sóc gia đình của mình. Tham dự một buổi lễ truyền thống như thế là điều mà tôi luôn muốn làm, nhưng tôi đã không thực hiện được trong chuyến đi đầu tiên đến Việt Nam.
TÌM LỖI SAI VÀ SỬA
1. They're looking for the man and his dog which have lost the way in the forest.
which -> that
2. Neither his parents nor his teacher were satisfied with his result when he was at high school.
were -> was
3. Nobody was watching the television , weren't they?
weren't -> were
Chọn B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
inconsistent (a): không nhất quán
A. contradicted (a): mâu thuẫn
B. compatible (a): tương thích
C. enhanced (a): tăng cường
D. incorporated (a): hợp nhất
=> inconsistent >< compatible
Tạm dịch: Câu trả lời của anh ta không nhất quán với lời khai trước đó của anh ta