Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
Inconsistent (a): không phù hợp
Contradicted (a): mâu thuẫn Compatible (a): tương thích
Enhanced (a): được thúc đẩy Incorporated (a): được kết hợp.
=> Inconsistent >< Compatible
Tạm dịch: Các câu trả lời của ông không phù hợp với lời khai trước đó của ông.
Đáp án B
A. enhanced: nâng cao.
B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D. incorporated: kết hợp.
Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.
Chọn đáp án B
- contradicted /.kɒn.trə'dɪktid/ (adj): mâu thuẫn với, trái với
- compatible /kəm'pset.ə.bəl/ (adj): tương thích
- enhanced /ɪn'ha:nst (adj): được tăng cường
- incorporated /in'kɔ:.pər.eɪ.tɪd/ (adj): kết hợp chặt chẽ
- inconsistent /.in.kən'sɪs.tənt/ (adj): mâu thuẫn, không nhất quán, không tương thích
Do đó: inconsistent khác compatible
Dịch: Những câu trả lởi của Lan mâu thuẫn với bằng chứng trước đó cô ấy đưa ra.
Đáp án D.
A. started: bắt đầu.
B. did: làm.
C. made: chế tạo.
D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: Hội đồng đã phá hủy nó.
Đáp án D.
A. started: bắt đầu.
B. did: làm.
C. made: chế tạo.
D. construct: xây dựng >< demolished: phá hủy.
Dịch câu: Hội đồng đã phá hủy nó.
Đáp án B.
A. wholesale: buôn sỉ, hàng loạt
B. selective: có chọn lựa >< indiscriminate: không phân biệt, bừa bãi.
C. disciplined: có kỷ luật.
D. unconscious: bất tỉnh.
Dịch câu: Các bác sĩ đã bị chỉ trích vì sử dụng thuốc kháng sinh bừa bãi.
Đáp án C.
A. put down: đặt xuống.
B. turn down: từ chối.
C. slow down: chậm lại >< speed up: vội vã, nhanh lên.
D. lie down: nằm xuống.
Dịch câu: Chúng ta nên nhanh lên nếu chúng ta muốn đến đó kịp lúc
Đáp án C.
A. put down: đặt xuống.
B. turn down: từ chối.
C. slow down: chậm lại >< speed up: vội vã, nhanh lên.
D. lie down: nằm xuống.
Dịch câu: Chúng ta nên nhanh lên nếu chúng ta muốn đến đó kịp lúc.
Chọn đáp án C
- disappointment (n): sự thất vọng
- depression (n): sự chán nản, trầm cảm
- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng
- pessimism (n): sự bi quan
- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng
Do đó: dismay khác happiness
Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.
Đáp án B.
A. enhanced: nâng cao.
B. compatible: tương thích, hòa hợp >< inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì.
C. contradicted: mâu thuẫn, trái ngược.
D. incorporated: kết hợp.
Dịch câu: Những câu trả lời của ông ta không phù hợp với chứng ngôn trước đó của mình.